tidbit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tidbit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tidbit trong Tiếng Anh.

Từ tidbit trong Tiếng Anh có nghĩa là titbit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tidbit

titbit

noun

Xem thêm ví dụ

The same might happen if it is fed tidbits from the table at mealtime.
Nó cũng tưởng như vậy, nếu vào bữa ăn của gia đình, nó được ăn miếng ngon ở bàn ăn.
So all part of my little actor' s salad bar of emotional tidbits
Và trên bàn ăn của tớ sẽ toàn là những món đặc sản
In the long run, it may be better if we tactfully offer tidbits now and again.
Về lâu về dài, tốt hơn chúng ta nên tế nhị chia sẻ những thông tin thú vị từng ít một.
Why not prepare an interesting tidbit to share in conversation with friends?
Vậy, sao không chuẩn bị một mẩu tin thú vị nhằm chia sẻ với bạn bè trong cuộc trò chuyện?
(Psalm 139:4) David well knew that those who would be welcomed as guests in Jehovah’s tent would be people who did not slander others and who refused to use their tongue to spread juicy tidbits of gossip that would bring reproach on an intimate acquaintance.
Đa-vít biết rõ rằng những ai được đón tiếp như là khách trong lều của Đức Giê-hô-va là những người không nói hành người khác và không dùng lưỡi mình để thày lay, đem lại sự sỉ nhục cho người quen thân.
Yeah, not those rich imperialist tidbits.
Phải, không phải những thứ xa hoa đế quốc đó.
While this little tidbit is news on its own , we feel it 's necessary to look at what we 've heard about Windows 8 so far .
Trong khi mẩu tin ngắn này là tin tức riêng của họ , chúng tôi cảm thấy cần phải nhìn vào những gì chúng tôi đã nghe nói về Windows 8 cho đến nay .
I just wanted to share a little tidbit with you.
Tôi chỉ muốn chia sẻ một miếng ngon chút với bạn.
A few months later you can hand him tidbits of what you are preparing, raw or partially cooked.”
Vài tháng sau, bạn có thể cho chúng thử một chút, còn sống hoặc hơi chín”.
During his interview , he teased a few interesting tidbits - which we present here along with analysis on what his words actually mean .
Trong cuộc phỏng vấn , ông đã úp mở một vài thông tin thú vi - mà chúng tôi đưa ra dưới đây cũng như phân tích những lời nói của ông thật sự có ý gì .
We've got lots of little tidbits in the book.
Có rất nhiều món ngon trong cuốn sách này.
Others may amuse you: sparrows squabbling over a tidbit, a male pigeon puffing out its breast to impress a seemingly indifferent female, or a group of squawking rose-pink and gray galahs hanging upside down on a swaying power line as a result of losing their balance.
Một số hình ảnh có lẽ khiến bạn không thể nhịn cười: những con chim sẻ giành nhau miếng mồi ngon, một chú bồ câu ưỡn ngực để hấp dẫn một con cái có vẻ hững hờ, vài con vẹt màu xám hồng vì mất thăng bằng nên bị lộn ngược trên dây điện đang đu đưa.
Like newly hatched chicks with opened beaks, we waited for the juicy spiritual tidbits that such ones provided.
Như gà mới nở với mỏ mở to, chúng tôi chờ đợi nghe những mẩu tinthú về thiêng liêng do họ kể lại.
So, 21st-century lingo jargon mumbo jumbo aside, the truth is, I've been teaching for 13 years now, and it took a life-threatening situation to snap me out of 10 years of pseudo-teaching and help me realize that student questions are the seeds of real learning, not some scripted curriculum that gave them tidbits of random information.
Vì vậy, ở thế kỷ 21 tiếng lóng, biệt ngữ, từ ngữ vô nghĩa dẹp sang một bên, sự thật là, tôi đã giảng dạy trong suốt 13 năm nay, và cần đến một tình huống đe dọa đến tính mạng mới làm tôi tỉnh ra khỏi 10 năm giảng dạy giả tạo và giúp tôi nhận ra rằng câu hỏi của học sinh là hạt giống của việc học tập thật sự, không phải một số giáo trình theo kịch bản cho học sinh vài mẩu thông tin lý thú ngẫu nhiên.
ESPN Extreme Games (PS1) at GameFAQs ESPN Extreme Games (MS-DOS) at GameFAQs "Tidbits".
Nội dung game đề cập đến ESPN cũng đã được gỡ bỏ. ^ a ă â ESPN Extreme Games (PS1) tại GameFAQs ^ ESPN Extreme Games (MS-DOS) tại GameFAQs
It sounded to me as if there was some juicy little tidbit stuck in your craw.
Nghe với tôi như kiểu có mẩu bánh nhỏ rất ngon bị hóc trong họng bà.
And another little tidbit, cousin.
Có một tin lý thú khác, anh họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tidbit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.