tirage au sort trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tirage au sort trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tirage au sort trong Tiếng pháp.
Từ tirage au sort trong Tiếng pháp có các nghĩa là vẽ, vạch, dựng lên, xổ số, sự rút thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tirage au sort
vẽ(drawing) |
vạch(drawing) |
dựng lên(draw) |
xổ số(tombola) |
sự rút thăm(lot) |
Xem thêm ví dụ
Je vais vous dire, nous appellerons ça un tirage au sort. Nói cho anh biết, cái đó gọi là hòa. |
Maintenant, c'est le tirage au sort de ce soir, Giờ là lúc bốc thăm trúng thưởng. |
10 Alors Josué procéda à un tirage au sort pour eux à Silo, devant Jéhovah+. 10 Tại Si-lô, Giô-suê bắt thăm cho họ trước mặt Đức Giê-hô-va. |
Pendant 200 ans de tirage au sort, ce sont les pauvres qui gouvernent. 200 năm của sự chỉ định ngẫu nhiên: người nghèo bị cai trị |
Ou « donna par tirage au sort ». Hay “được giao bằng cách bắt thăm”. |
Le tirage au sort des éliminatoires a lieu le dimanche 23 février 2014 à l'Acropolis de Nice. Việc bốc thăm chia bảng đã diễn ra vào ngày 23 tháng 2 năm 2014 tại Cung hội nghị Acropolis ở Nice. |
Le concept principal pour le 25ème anniversaire de la compagnie est le tirage au sort. Ý tưởng của hoạt động chính kỉ niệm 25 năm thành lập là... |
56 Chaque héritage sera attribué par tirage au sort et proportionné à la taille du groupe. » 56 Mỗi phần thừa kế sẽ được định đoạt bằng cách bắt thăm, rồi chia cho các nhóm lớn và nhóm nhỏ”. |
Tirage au sort. Tiết Đồ thụ mệnh. |
Le Conseil d’État confirme le résultat des élections et, si nécessaire, conduit le tirage au sort. Hội đồng Nhà nước xác nhận kết quả của cuộc bầu cử và, nếu cần thiết, tiến hành rút thăm. |
18 Le tirage au sort met fin aux disputes+, 18 Bắt thăm chấm dứt những vụ tranh chấp+ |
55 Cependant, le pays sera réparti par tirage au sort+. 55 Tuy nhiên, đất sẽ được chia bằng cách bắt thăm. |
Les promotions de concours ou de tirages au sort, même si la participation est gratuite. Các cuộc thi hay chương trình quảng cáo rút thăm trúng thưởng, ngay cả khi miễn phí tham gia. |
Puisque le tirage au sort donne le pouvoir aux pauvres, aux 99%. Vì sự chỉ định ngẫu nhiên mang lại quyền lực cho những người nghèo, chiếm 99% dân cư xã hội |
42 Puis Saül dit : « Procédez à un tirage au sort+ pour savoir si c’est moi ou mon fils Jonathan. 42 Bấy giờ, Sau-lơ nói: “Hãy bắt thăm+ giữa ta và con trai là Giô-na-than để xác định”. |
Vous ne recevrez pas seulement un territoire attribué par tirage au sort+, 18 mais la région montagneuse vous appartiendra aussi+. Anh em không chỉ nhận một phần đất+ 18 mà cả vùng núi sẽ thuộc về anh em. |
17 Puis la tribu de Manassé+, qui était le premier-né de Joseph+, reçut son territoire par tirage au sort+. 17 Chi phái Ma-na-se+ nhận được phần đất của mình bằng cách bắt thăm. + Ma-na-se là con đầu lòng của Giô-sép. |
Le tirage au sort se déroule le 1er décembre 2012 au Palais des Conventions du Parc Anhembi de São Paulo. Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra ngày 1 tháng 12 năm 2012 tại Anhembi Convention Center, São Paulo. |
2 L’héritage des neuf tribus et demie fut réparti par tirage au sort+, comme Jéhovah l’avait ordonné par l’intermédiaire de Moïse+. + 2 Phần thừa kế của chín chi phái và một nửa chi phái được chia bằng cách bắt thăm,+ đúng như Đức Giê-hô-va đã phán dặn thông qua Môi-se. |
Le tirage au sort à Athènes donnait un tout petit peu de pouvoir, pas longtemps, et jamais deux fois de suite. Sự lựa chọn ngẫu nhiên ở Athens có ý nghĩa cho đi một chút quyền lực, nhưng không phải trong thời gian dài, và không bao giờ có lần thứ hai trong một hàng |
Pour son fils Zacharie, conseiller plein de sagesse, on procéda par tirage au sort, et le sort lui attribua le nord. Họ bắt thăm cho con trai ông là Xa-cha-ri, một cố vấn thông sáng, thì trúng nhằm thăm phía bắc. |
9 Voici la chose que nous allons faire : Effectuons un tirage au sort pour savoir qui ira punir la ville de Guibéa+. 9 Đây là điều chúng ta sẽ làm với Ghi-bê-át: Chúng ta sẽ bắt thăm mà đánh thành ấy. |
Remarque : À l’époque de Néphi, le tirage au sort (voir 1 Néphi 3:11) était un moyen habituel de faire un choix. Xin lưu ý: Trong thời kỳ của Nê Phi, việc bắt thăm (xin xem 1 Nê Phi 3:11) là một thói quen để lựa chọn. |
Il y a quelque chose d'indéfendable, à voir tous ces pauvres qui défendent l'élection alors que le tirage au sort leur rendrait le pouvoir... Việc người nghèo bảo vệ cuộc bầu cử không thực sự được giữ vững trong khi sự chỉ định ngẫu nhiên có thể mang lại cho quyền lực... |
Dans certains pays, sur le groupe de citoyens appelés à être jurés, quelques-uns sont choisis par tirage au sort en vue d’un procès. Từ nhóm người được gọi trình diện để tham gia vào ban hội thẩm, người ta chọn hú họa những người có thể sẽ xét xử một vụ án nào đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tirage au sort trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tirage au sort
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.