तमिल भाषा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ तमिल भाषा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तमिल भाषा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ तमिल भाषा trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là tiếng tamil. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ तमिल भाषा

tiếng tamil

लिली शाखा दफ्तर में कुछ 20 सालों से तमिल भाषा में अनुवाद करने का काम कर रही हैं।
Lily làm việc dịch thuật cho tiếng Tamil tại chi nhánh khoảng 20 năm.

Xem thêm ví dụ

एक ही वक्त पर सारा कार्यक्रम अँग्रेज़ी, सिंहली और तमिल भाषाओं में पेश किया गया।
Toàn bộ chương trình được trình bày cùng một lúc bằng tiếng Anh, Sinhalese và Tamil.
तमिल भाषा सिखानेवाली एक किताब खरीदना।
Mua sách đàm thoại.
(तमिल भाषा में दक्षिण का नाम तेन है)।
(Tự vị tiếng nói Miền Nam.
हालाँकि तिरुच्चिराप्पल्ली में कुछ लोगों को अँग्रेज़ी आती थी, फिर भी ज़्यादातर लोग तमिल भाषा बोलते थे।
Vài người ở Tiruchchirappalli nói tiếng Anh, nhưng phần đông thì nói tiếng Tamil.
लिली शाखा दफ्तर में कुछ 20 सालों से तमिल भाषा में अनुवाद करने का काम कर रही हैं।
Lily làm việc dịch thuật cho tiếng Tamil tại chi nhánh khoảng 20 năm.
हिंदी के अलावा, अँग्रेज़ी, उर्दू, तमिल और मलयालम भाषाओं की भी अपनी वर्णमालाएँ हैं।
Ngoài mẫu tự La-tinh, còn có các mẫu tự khác như Ả-rập, Cyrillic, Do Thái, và Hy Lạp.
इस समझौते के तहत श्रीलंका सरकार ने तमिल मांगों के लिए कई रियायतें दीं, जिसमें प्रांतों को सत्ता में लाना शामिल है, उत्तरी और पूर्वी प्रांतों के बाद के जनमत संग्रह- एक प्रांत में, और तमिल भाषा के लिए आधिकारिक दर्जा (यह श्रीलंका के संविधान के १३ वें संशोधन के रूप में अधिनियमित किया गया था)।
Theo hiệp định này, Chính phủ Sri Lanka đã thực hiện một số nhượng bộ yêu cầu Tamil, bao gồm cả chuyển giao quyền lực cho một số tỉnh, sáp nhập miền Bắc và các tỉnh miền Đông vào lãnh thổ thống nhất, và tình trạng ngôn ngữ chính thức cho ngôn ngữ Tamil (điều này được ban hành như Tu chính án thứ 13 vào Hiến pháp của Sri Lanka).
पहले ही हमारे पास ऐसी नयी कलीसियाएँ हैं जिनमें गुजराती, चीनी (कैनटनीज़), जापानी, पंजाबी, पुर्तगाली, फ्रांसीसी, तमिल, और वॆल्श भाषा प्रयोग की जाती है।
Hiện giờ chúng tôi có những hội thánh mới nói tiếng Trung Hoa (Quảng đông), Pháp, Gujarati, Nhật, Bồ Đào Nha, Punjabi, Tamil và Welsh.
इस द्वीप की प्रमुख भाषाएँ सिंहली, तमिल, और अंग्रेज़ी हैं।
Tiếng Sinhalese, Tamili và Anh ngữ là những ngôn ngữ chính của đảo.
जैसे, डॉर्टमंड में अरबी, पुर्तगाली, फारसी, रूसी और स्पैनिश भाषा में; फ्रैंकफर्ट में अँग्रेज़ी, फ्रांसीसी और सरबियन/क्रोएशियन भाषा में; हैमबर्ग में डच, डेनिश, तमिल और स्वीडिश भाषा में; लाइपसिग में चीनी, तुर्की और पोलिश भाषा में; और म्यूनिक में इतालवी, जर्मन साइन लैंग्वेज और यूनानी में।
Tại Dortmund, các bài giảng được trình bày bằng tiếng: Ả-rập, Ba Tư, Bồ Đào Nha, Nga và Tây Ban Nha; tại Frankfurt: tiếng Anh, Pháp và Serbia/ Croatia; tại Hamburg: tiếng Đan Mạch, Hà Lan, Tamil và Thụy Điển; tại Leipzig: tiếng Ba Lan, Thổ Nhĩ Kỳ và Trung Hoa; tại Munich: tiếng Hy Lạp, Ý và tiếng Đức ra dấu.
बंगाली, तमिल और तेलगू के लिए अब केंपेन भाषा टारगेटिंग उपलब्ध है.
Nhắm mục tiêu theo ngôn ngữ chiến dịch hiện có sẵn cho tiếng Bengali, Tamil và Telugu.
यह मुख्य रूप से बच्चों और पूर्व किशोर के उद्देश्य से है (उम्र ४-१४) तीन भाषाओं में उपलब्ध (हिंदी, तमिल और तेलुगु)।
Mục đích là dành cho trẻ em và preteen(tuổi từ 4-14), sử dụng ba ngôn ngữ (tiếng Hindi, Tamiltiếng Telugu).
उत्तरी और मध्य भारतीय भाषाओं जैसे हिन्दी, ओड़िआ, ये मुन्दु, जबकि तेलुगु भाषा में वे पंच कहा जाता हैं, तमिल में वे वेश्ति कहा जाता है और कन्नड़ में यह पन्छे/लुंगी कहा जाता है कहा जाता है।
Ở các ngôn ngữ phía Bắc và Trung Ấn Độ như tiếng Hindi và Odia, chúng được gọi là Mundu, trong khi ở Telugu họ được gọi là Pancha, ở Tamil họ được gọi là veshti và ở Kannada được gọi là Panche / Lungi.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तमिल भाषा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.