tobillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tobillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tobillo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tobillo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mắt cá chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tobillo
mắt cá chânnoun (Empalme formado donde el pie y la pierna se encuentran.) Las colgaban de sus muñecas o tobillos para mantener la pose. Người ta treo cổ tay và mắt cá chân của họ để giữ đúng tư thế. |
Xem thêm ví dụ
Justo debajo del tobillo. Ngay dưới mắt cá. |
Golpéame en la rodilla, en el tobillo. Đánh vào đầu gối, vào mắt cá. |
El 6 de septiembre de 1896, las condiciones de vida de Alfred Dreyfus empeorarían aún más: lo colocaron al «doble cierre», un tormento que le forzaba a permanecer sobre su cama, inmóvil con los tobillos y las muñecas amarradas. Ngày 6 tháng 9 năm 1896, những điều kiện sống của Alfred Dreyfus còn trở nên trầm trọng thêm: ông phải chịu sự khóa kép (tiếng Pháp: la double boucle), chịu khổ hình ở trên giường, không di chuyển, chân bị xích ở mắt cá. |
Ese viejo tobillo se está hinchando. Cái mắt cá đó lại sưng lên nữa. |
Nos fascina encontrar grillos de tobillo sin los tobillos Thật thú vị khi chúng ta tìm được những cái còng chân bằng sắt mà lại chả có cái chân nào trong ấy cả |
Un diseño único de tobillo, de apariencia, flexión y función humanas. Và thiết kế mắt cá cao độc đáo với hình dáng [không rõ] và chức năng giống chân người. |
Cuando sus hermanos lo ataron en el barco —que él había construido para llevarlos a la tierra prometida— los tobillos y las muñecas le dolían bastante y se le “habían hinchado mucho”; además, una fuerte tempestad amenazaba tragarlo en las profundidades del mar. Khi các anh của ông trói ông lại ở trên tàu—là con tàu do ông đóng để đưa họ đến đất hứa—mắt cá chân và cổ tay của ông rất đau đớn đến nỗi “chúng bị sưng vù hẳn lên” và một cơn bão dữ dội đe dọa ném ông xuống lòng biển sâu. |
Nuestro amigo, Bellick lleva un monitor de tobillo de los del gobierno. anh bạn của chúng ta, Bellick, đang đeo một thiết bị phát tín hiệu GPS của chính phủ. |
Muchos adolescentes han seguido su ejemplo y exhiben con orgullo sus hombros, manos, muñecas o tobillos tatuados. Nhiều thanh thiếu niên cũng bắt chước họ, tự hào phô bày những hình xâm trên vai, bàn tay, thắt lưng và mắt cá chân. |
Una vez que John pudo incorporarse en la cama, comenzó a tallar una pata de palo con una ingeniosa articulación que hacía las veces de tobillo para un pie ortopédico. Một khi John có thể ngồi dậy được trên giường thì ông bắt đầu chạm khắc một cái chân bằng gỗ với mối ghép rất tài tình để làm mắt cá chân cho một bàn chân giả. |
Todos sabían que siempre pedía a Dumbledore que le dejara colgar del techo por los tobillos a los alumnos. Ai cũng biết là thầy luôn luôn nài nỉ cụ Dumbledore cho phép thầy trói cổ chân học trò mà treo ngược chúng lên trần nhà. |
El obrero llegó segundo en un círculo, mirando, y había que concebir Salón cayó sobre su propia voluntad, se volvió a reanudar la búsqueda, sólo para ser disparado por el tobillo al igual que Huxter había sido. Người lao động thứ hai đến vòng trong một vòng tròn, nhìn chằm chằm, và thụ thai mà Hội trường giảm theo cách riêng của mình, quay sang tiếp tục theo đuổi, chỉ được vấp mắt cá chân cũng giống như Huxter đã. |
Si tuviera compasión, se habría torcido el tobillo. Nếu mà anh ta không có ý gì thì thực sự anh ta đã phải bị bong gân rồi. |
Tiene los tobillos frágiles. Nó bị đau mắt cá chân. |
¿Por qué me duele el tobillo? Sao gót chân tôi ngứa ran thế? |
La ausencia de muñecas y tobillos representa su «traje de negocios vacío». Chuyện không có cổ tay áo và ống chân là nhằm minh họa cho "bộ veste trống rỗng". |
¿Cómo lo sacaron de los tobillos por la ventana del aula? Họ đã nắm cổ chân anh thả ra ngoài phòng thực hành vi tính. |
Lo único que resultó lastimado fue mi tobillo. Anh chỉ bị đau chân thôi mà. |
Se puede pasar rápidamente por el bello paisaje del océano tomando fotos por la ventana, que es lo fácil, o se puede desviar el coche para dejarlo a un lado de la carretera, pisar el pedal del freno, bajarse, quitarse los zapatos y calcetines, dar un par de pasos en la arena, sentir la arena bajo tus pies, caminar hacia el océano, y dejar que el océano llegue a los tobillos. Bạn có thể lướt qua, phong cảnh đại dương thật đẹp và chụp nhanh từ cửa sổ -- việc đó thật dễ dàng -- hoặc bạn có thể đi bộ để dời xe sang một bên đường, đẩy phanh đạp thắng, đi ra ngoài, cởi giày và vớ, đi vài bước trên cát, cảm nhận cát dưới chân của bạn, đi bộ dọc bờ đại dương, và để đại dương vỗ về mắt cá chân của bạn. |
No obstante, había quienes usaban unas sandalias que consistían en poco más que una suela sujeta con cintas al pie y al tobillo. Đối với những người dùng giày dép, họ thường mang xăng đan, loại giày chỉ có đế và dây quấn quanh bàn chân và mắt cá chân. |
Si hay una cosa que admiro, es una chica con los tobillos bien torneados. Nếu có một thứ tôi ngưỡng mộ, đó là một cô gái với mắt cá lộ rõ. |
Cuidado con ese tobillo. Cẩn thận mắt cá chân nhé. |
Empecé a sentir fuertes punzadas en las manos y los tobillos. Tôi bắt đầu đau nhói ở hai bàn tay và mắt cá chân. |
¿Cómo se rompen tus muñecas y tobillos? ¿Sin señales externas? Làm thế nào để phá vỡ cổ tay và mắt cá chân mà không có bất kỳ dấu hiệu bên ngoài? |
Me torcí un tobillo. Tôi bị trặc mắt cá chân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tobillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tobillo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.