tomada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tomada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tomada trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chiếm đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tomada

chiếm đóng

adjective

A Embaixada Britânica foi tomada e foram feitos reféns.
Sứ quán Anh tại Tbilisi bị chiếm đóng, nhiều con tin bị bắt giữ.

Xem thêm ví dụ

Eu sinto que estou tomada pelo ódio... que desejo atear fogo no mundo.
Trong tôi đã đầy ắp lòng thù hận... đến nỗi mà tôi muốn thiêu đốt cả cái thế giới này
Jeová predissera: “A própria Moabe tornar-se-á como Sodoma e os filhos de Amom como Gomorra, lugar tomado de urtigas, e poço de sal, e baldio desolado, sim, por tempo indefinido.”
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
Esse nome era derivado de dois caracteres, cada um deles tomado dos nomes dos dois generais mais importantes de Nobunaga, Niwa Nagahide e Shibata Katsuie.
Họ mới của ông bao gồm hai chữ của một trong hai người tin cẩn nhất của Oda là Niwa Nagahide và Shibata Katsuie.
5 E vendo então Teâncum que os lamanitas estavam determinados a manter as cidades que haviam tomado, bem como as partes da terra das quais se haviam apoderado, e considerando também a enormidade de seu número, Teâncum achou prudente não tentar atacá-los em seus fortes.
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
É como estar apaixonado em Paris pela primeira vez depois de se ter tomado três cafés curtos.
Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso.
Eu sou uma neurocientista, e estudo tomadas de decisões.
Tôi là nhà khoa học thần kinh, tôi nghiên cứu quá trình ra quyết định.
Envie uma mensagem para Ciro, a cidade foi tomada em seu nome.
Truyền đi lệnh của Cyrus là thành này giờ thuộc về ta.
De modo similar, decisões sobre como agir ao surgirem tentações são tomadas melhor com a cabeça fria, num ambiente tranqüilo.
Cũng vậy, khi thanh thản, đầu óc tỉnh táo chúng ta nên quyết định những điều mình sẽ làm nếu gặp cám dỗ.
▪ Que cuidados podem ser tomados para que as partes nas reuniões congregacionais não passem da hora?
▪ Làm sao giữ đúng giờ cho mỗi phần của chương trình nhóm họp?
Embora o propósito declarado do Comitê fosse pesquisar e relatar as especificações de navios futuros, as decisões cruciais já haviam sido tomadas por Fisher e seus associados.
Trong khi mục đích đặt ra của Ủy ban là khảo sát và báo cáo về nhu cầu của tàu chiến trong tương lai, những quyết định chủ yếu đều bởi Fisher và các phụ tá của ông.
Estamos a trabalhar em formas de ativar um alarme de cancro em fase inicial ao possibilitar rastreios regulares enquanto a pessoa é saudável para que possam ser tomadas medidas para parar o cancro assim que este emerge e antes que evolua para lá da sua infância.
Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát.
O rei também foi tomado de um temor reverente.
Nhà vua cũng tỏ ra ăn năn vì kính sợ Đức Chúa Trời.
Os nazistas haviam tomado o poder em 1933.
Đảng Quốc xã lên nắm quyền ở Đức vào năm 1933.
Foi inaugurada poucos meses depois da 2.a tomada de posse do Roosevelt.
Nó được khánh thành vài tháng sau lễ nhậm chức lần thứ hai của Roosevelt.
Que motivos a Bíblia dá para que essa medida radical seja tomada?
Những biện pháp mạnh mẽ như thế dựa trên cơ sở nào của Kinh Thánh?
Se houver mulheres numa variedade de postos da política internacional, podem apoiar-se mutuamente quando há decisões orçamentais a serem tomadas nos seus países.
Vậy nên nếu bạn thấy phụ nữ trên rất nhiều thông báo chính sách ngoại giao, họ có thể giúp đỡ lẫn nhau khi mà quyết định về ngân sách được thực hiện ở quốc gia của mình.
Em 1938, foi usado para a cerimónia de tomada de posse de Douglas Hyde enquanto Presidente da Irlanda.
Năm 1938, Douglas Hyde, người sáng lập Conradh na Gaeilge, được bổ nhiệm làm tổng thống Ireland.
A decisão está tomada, acabou.
Ta đã quyết định, mọi thứ đã xong.
Visto que o amor é a base de todas as decisões tomadas em benefício dos servos de Jeová, temos todos os motivos para nos sentir seguros sob esse tipo de liderança.
Vì tình yêu thương là nền tảng cho mọi quyết định đem lại lợi ích cho tôi tớ Đức Giê-hô-va, nên chúng ta có đủ lý do để an tâm trước những chỉ dẫn đến từ các anh.
Se você seguisse o fio do telefone comum, chegaria a uma tomada telefônica ou a uma caixa de distribuição, conectada à fiação da sua casa.
Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn.
Já não seria mais derramado o sangue nem consumida a carne de animais, antevendo o sacrifício redentor de um Cristo que ainda viria.10 Em vez disso, os emblemas do corpo ferido e do sangue derramado de Cristo, que já havia chegado, seriam tomados e ingeridos em lembrança de Seu sacrifício redentor.11 A participação nessa nova ordenança significaria para todos a solene aceitação de Jesus como o Cristo prometido e a total disposição de segui-Lo e de guardar Seus mandamentos.
Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
A ação foi também tomada contra líderes africanos que se recusaram a concordar com os tratados britânicos para tornar o comércio ilegal, por exemplo, contra "o usurpador rei de Lagos", deposto em 1851.
Đã có nhiều hành động chống lại những nhà lãnh đạo châu Phi nào từ chối ký một thỏa thuận với nước Anh đặt việc buôn bán này ra khỏi vòng pháp luật, ví dụ như vụ chống lại "Vua cướp ngôi của Lagos", bị hạ bệ vào năm 1851.
Hoje, o grupo mais repreensível é identificado como “o homem que é contra a lei”, composto do auto-enaltecido clero da cristandade, que tem tomado a dianteira em opor-se às Testemunhas de Jeová e em persegui-las. — Mateus 9:36; 2 Tessalonicenses 2:3, 4.
Ngày nay, nhóm người đáng trách nhất được nhận ra là “người tội-ác” gồm có hàng ngũ giáo phẩm tự tôn thuộc khối tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, chính là những kẻ dẫn đầu trong cuộc chống đối và ngược đãi các Nhân-chứng Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 9:36; II Tê-sa-lô-ni-ca 2:3, 4).
29 Ora, tendo os do povo ouvido um grande barulho, acorreram em multidões para saber a causa; e quando viram Alma e Amuleque saindo da prisão e as paredes por terra, foram tomados de grande medo e fugiram da presença de Alma e Amuleque, como uma cabra com sua cria foge de dois leões; e assim fugiram da presença de Alma e Amuleque.
29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy.
Ali tem um casal 80 ou nenhum impacto no escritório localizado em qual dos grandes lagos direito da Nigéria diana trezentos setenta dólares i realmente não sei tomada e tudo e eu tenho ainda nidal é uma das maiores e edie Penn é também a capital agora o que eu tinha que falar sobre uh... milhares de ativos
Nigeria quyền diana 370 đô la i thực sự không biết jack và tất cả mọi thứ và tôi có nhưng Nidal là một trong edie lớn nhất và penn nó cũng là vốn bây giờ những gì tôi đã nói về uh... hàng ngàn tài sản xin chào tôi không phải là và điều đó có nghĩa là tôi đã đề nghị trục xuất ra có những người không xác định được một tất cả ba tối nay cặp vợ chồng của chúng tôi và chỉ một phút sẽ có cơ hội này vấn đề của hai câu hỏi ngàn Mỹ kim về nó một tôi có một câu hỏi cho bạn và rất quan trọng

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.