tomcat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tomcat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomcat trong Tiếng Anh.
Từ tomcat trong Tiếng Anh có nghĩa là mèo đực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tomcat
mèo đựcverb An old character like you racing like a tomcat. Một ông già như ông mà chạy đua như một con mèo đực. |
Xem thêm ví dụ
Apache Tomcat, often referred to as Tomcat Server, is an open-source Java Servlet Container developed by the Apache Software Foundation (ASF). Apache Tomcat là một Java Servlet được phát triển bởi Apache Software Foundation (ASF). |
If we're gonna go, let's go, you old tomcat. Nếu phải đi thì đi đi, lão già lẩn thẩn. |
To achieve the required range, the A-7 was powered by a Pratt & Whitney TF30-P-6 turbofan producing 11,345 lbf (50.5 kN) of thrust, the same innovative combat turbofan produced for the General Dynamics F-111 Aardvark and early Grumman F-14 Tomcats, but without the afterburner needed for supersonic speeds. Để đạt được tầm bay xa, A-7 được trang bị một động cơ turbo quạt ép Pratt & Whitney TF30-P-6 tạo ra lực đẩy 11.345 lbf (50,5 kN), cùng một kiểu động cơ đổi mới được sản xuất cho chiếc F-111, nhưng không có đốt sau vốn cần cho tốc độ siêu thanh. |
Catalina is Tomcat's servlet container. Catalina chính là bộ servlet container của Tomcat. |
All three retained the McDonnell Douglas F-4 Phantom II in their air wings, being too small to operate the new Grumman F-14 Tomcat fleet defense fighter or the S-3 Viking anti-submarine jet. Chúng giữ lại những chiếc máy bay tiêm kích F-4 Phantom II trong các liên đội không quân vì quá nhỏ không thể sử dụng những chiếc máy bay tiêm kích bảo vệ hạm đội mới F-14 Tomcat hoặc máy bay phản lực S-3 Viking chống tàu ngầm. |
As of version 5, Tomcat uses Jasper 2, which is an implementation of the Sun Microsystems's JSP 2.0 specification. Tomcat 5.x sử dụng Jasper 2, chính là một thực thi các trang JSP được chỉ rõ của Sun Microsystems. |
After a visit of U.S. President Richard Nixon to Iran in 1972, during which Iran was offered the latest in American military technology, the IIAF narrowed its choice between the F-14 Tomcat or the McDonnell Douglas F-15 Eagle. Sau chuyến viếng thăm của Tổng thống Hoa Kỳ Richard Nixon tới Iran năm 1972, trong suốt quá trình Iran đề nghị nhận được sự giúp đỡ kỹ thuật quân sự từ phía Hoa Kỳ, IIAF đã tính toán kỹ lưỡng trong việc chọn F-14 Tomcat và F-15 Eagle. |
On 15 February 2001, the Joint Direct Attack Munition or JDAM was added to the Tomcat's arsenal. Ngày 15 tháng 2 năm 2001, bom thông minh JDAM (Joint Direct Attack Munition hay Vũ khí tấn công điều khiển chung) được trang bị vào kho vũ khí của F-14. |
The Hornet is also notable for having been designed to reduce maintenance, and as a result, has required far less downtime than its heavier counterparts, the F-14 Tomcat and the A-6 Intruder. Hornet cũng có ưu điểm ở việc được thiết kế nhằm giảm thiểu nhu cầu bảo dưỡng, nhờ đó có thời gian nghỉ ngắn hơn các máy bay cùng loại to lớn hơn như F-14 Tomcat và A-6 Intruder. |
Navy aircraft also played a significant role in conflicts during the following Cold War years, with the F-4 Phantom II and the F-14 Tomcat becoming military icons of the era. Các phi cơ hải quân cũng đã đóng vai trò lớn trong các cuộc xung đột suốt những năm chiến tranh lạnh với loại phi cơ F-4 Phantom II và F-14 Tomcat đã trở thành hình tượng của thời đại đó. |
The Tomcat was retired from the U.S. Navy's active fleet on 22 September 2006, having been supplanted by the Boeing F/A-18E/F Super Hornet. Nó được rút khỏi biên chế của Hải quân Hoa Kỳ vào 22 tháng 9 năm 2006, và được thay thế bởi F/A-18E/F Super Hornet. |
Grumman's first venture into jet aircraft, the F9F Panther, became operational in 1949, although the company's most significant postwar successes came in the 1960s with the A-6 Intruder and in the 1970s with the F-14 Tomcat. Máy bay phản lực đầu tiên của Grumman F9F Panther, hoạt động vào năm 1949, nhưng công ty chỉ thành công sau chiến tranh vào những năm 1960 với A-6 Intruder và trong những năm 1970 với F-14 Tomcat. |
Its versatility and reliability have proven it to be a valuable carrier asset, though it has been criticized for its lack of range and payload compared to its earlier contemporaries, such as the Grumman F-14 Tomcat in the fighter and strike fighter role, and the Grumman A-6 Intruder and LTV A-7 Corsair II in the attack role. Độ tin cậy và linh hoạt của máy bay khiến nó trở thành loại vũ khí đáng giá trên tàu sân bay, dù máy bay này từng bị chỉ trích vì có tầm hoạt động và tải trọng kém so với những loại máy bay cùng thời, như Grumman F-14 Tomcat trong vai trò máy bay chiến đấu và tấn công, và Grumman A-6 Intruder cùng LTV A-7 Corsair II trong vai trò tấn công. |
The term typically includes the F-14 Tomcat, F-15 Eagle, F-16 Fighting Falcon, and F/A-18 Hornet. Tên này thường được dùng để ám chỉ các máy bay F-14 Tomcat, F-15 Eagle, F-16 Fighting Falcon và F/A-18 Hornet. |
Jasper is Tomcat's JSP Engine. Jasper là công cụ JSP của Tomcat. |
An old character like you racing like a tomcat. Một ông già như ông mà chạy đua như một con mèo đực. |
Roger, Miss Pickery's ginger tomcat, rolled on the front doorstep, exposing his belly for a scratching. Roger, con mèo đực màu hoe của cô Pickery đang nằm cuộn tròn trên bậc cửa và sột soạt gãi bụng. |
F-14 Tomcat - twin-engine, two-seat, swing-wing fighter F-15 Eagle - twin-engine, tactical fighter F-16 Fighting Falcon - multirole fighter F/A-18 Hornet - carrier-capable multirole fighter Century Series (US fighters of the 1950s and early 1960s) F-19 (hypothetical US fighter aircraft) List of military aircraft of the United States "Heat Vision: US Teen Series Fighters Getting IRST". F-14 Tomcat - máy bay tiêm kích 2 chỗ ngồi, 2 động cơ, cánh cụp cánh xòe F-15 Eagle - máy bay tiêm kích 2 động cơ F-16 Fighting Falcon - máy bay tiêm kích đa năng một động cơ F/A-18 Hornet máy bay sử dụng trên tàu sân bay, đa chức năng, 2 động cơ Danh sách các máy bay Hoa Kỳ F-19 (máy bay trên giả thuyết của Hoa Kỳ) Century Series (Các máy bay Hoa Kỳ trong thập niên 1950 và 1960) ^ “Heat Vision: US Teen Series Fighters Getting IRST”. |
Unlike earlier two-place jets (e.g. the F-14 Tomcat and Navy variants of the F-4), whose back seat lacked flying controls, the back seat of the F-15E cockpit is equipped with its own stick and throttle so the WSO can take over flying, albeit with reduced visibility. Không như các kiểu máy bay 2 chỗ trước đó (như F-14 Tomcat và F-4 Phantom II), mà chỗ ngồi sau không có các điều khiển bay, ghế sau của F-15E được trang bị cần lái và cần ga nên sĩ quan WSO có thể chuyển qua lái nếu cần, dù với tầm nhìn hạn chế. |
The Grumman F7F was originally named the "Tomcat", but this name was rejected, as it was considered too suggestive at the time. Chiếc Grumman F7F ban đầu đã từng được dự định mang tên là "Tomcat", nhưng cái tên này bị gạt bỏ vì bị cho là mang tính khêu gợi. |
In 1967, the United States Navy and United States Air Force issued a joint engine Request for Proposals (RFP) for the F-14 Tomcat and the FX. Trong năm 1967, Không quân và Hải quân Mỹ đã đưa ra một yêu cầu về loại động cơ chung cho F-14 Tomcat và F-15 Eagle. |
The last American F-14 combat mission was completed on 8 February 2006, when a pair of Tomcats landed aboard USS Theodore Roosevelt after one dropped a bomb over Iraq. Nhiệm vụ cuối cùng của F-14 được hoàn thành vào ngày 8 tháng 2 năm 2006, khi 2 chiếc F-14 cất cánh từ tàu sân bay USS ''Theodore Roosevelt'' để thực hiện phi vụ thả bom ở Iraq. |
Coyote listens for incoming connections to the server on a specific TCP port and forwards the request to the Tomcat Engine to process the request and send back a response to the requesting client. Coyote nghe ngóng các kết nối đến nó trên cổng TCP được định sẵn trên máy chủ và sau đó trả lời các yêu cầu đến Tomcat để thực thi các yêu cầu và gửi lại trả lời cho máy trạm đã yêu cầu. |
On 24 March 1986, during the Gulf of Sidra dispute with Libya, Libyan air defense operators launched SA-5 missiles at two Fighter Squadron 102 (VF-102) Grumman F-14 Tomcats from USS America that were orbiting in international air space on a Combat Air Patrol (CAP) station. Vào ngày 24 tháng 3 năm 1986, trong sự kiện xung đột tại vịnh Sidra cùng Libya, lực lượng phòng không Libya đã bắn tên lửa đất-đối-không SA-5 vào hai chiếc F-14 thuộc Phi đội VF-102 từ tàu sân bay USS America đang tuần tra. |
In enlarged form, the F/A-18 Hornet was adopted by the United States Navy and United States Marine Corps to replace the A-7 Corsair II and F-4 Phantom II, complementing the more expensive F-14 Tomcat. Bản mở rộng của YF-17 là F/A-18 Hornet đã được Hải quân Hoa Kỳ và Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ chấp nhận để thay thế A-7 Corsair II và F-4 Phantom II, để bù cho phần lực lượng thiếu hụt do F-14 Tomcat không đáp ứng được vì chi phí cao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomcat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tomcat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.