tournevis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tournevis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tournevis trong Tiếng pháp.
Từ tournevis trong Tiếng pháp có các nghĩa là chìa vít, tuanơvit, cái vặn vít, tuộc vít, Tuốc nơ vít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tournevis
chìa vítnoun (Outil manuel utilisé pour visser les vis.) |
tuanơvitnoun |
cái vặn vítnoun |
tuộc vítnoun |
Tuốc nơ vít(outil à main) par une clé hexagonale et un tournevis. bằng một cái cờ lê và tuốc nơ vít. |
Xem thêm ví dụ
Et puis il a dit: « Non, nous pouvons modifier la table de travail peut-être mettre un tabouret spécial, une enclume spéciale, un étau spécial, et peut-être un tournevis électrique. Và rồi anh ta nói, "Không, chúng ta có thể điều chỉnh lại cái ghế làm việc có thể đặt một chiếc ghế đặc biệt với cái đe đặc biệt, với cái mỏ cặp đặc biệt, và có thể một chiếc tuốc nơ vít bằng điện." |
Un tournevis phillips et une tension de détection compteur de tournevis ou de la tension Một screwdriver phillips và một điện áp thám screwdriver hoặc điện áp mét |
Ensuite, j’ai eu l’impression nette que je devais prendre le tournevis dans la trousse à outils et l’utiliser pour pousser un élément de la machine. Sau đó, tôi đã có ấn tượng rõ rệt là phải lấy cái tua vít từ bộ công cụ và sử dụng nó để đẩy vào một phần đặc biệt của cái máy may. |
Filez-moi une lame, un tournevis! Lấy giùm tôi con dao hoặc một cây vích. |
Mes gars ont fouillé partout pour trouver le tournevis. Lính của tôi đã xé tan giường đệm chỉ để tìm cái tuốc-lơ-vít. |
Vous avez un tournevis? Có tô vít không? |
Le tournevis. Cái tuốc-lơ-vít chứ cái gì. |
Tout ce qu'il me faut, c'est un tournevis, des clous et mon sac de billes. vài cái đinh và túi bi của tôi nào! |
Et donc elle ne tombera pas en panne facilement, mais si c'est le cas, chaque pièce de cette machine peut être virtuellement échangée et remplacée par une clé hexagonale et un tournevis. Và như vậy, nó không dễ bị hư, nhưng nếu trong trường hợp hư hỏng, hầu như mọi bộ phận trong thiết bị có thể được sửa chữa và thay thế bằng một cái cờ lê và tuốc nơ vít. |
Ils pensent : "Bon, si on considère que les mots sont des outils que nous utilisons pour construire les expressions de nos pensées, comment peut-on dire qu'un tournevis est meilleur qu'un marteau ? Họ nghĩ, "Được, nếu chúng tôi nghĩ các từ là công cụ để chúng tôi dùng để xây dựng các phát biểu cho những gì chúng tôi nghĩ, làm sao bạn có thể nói rằng tô vít lại tốt hơn búa? |
Vous savez, c'est une cuillère, c'est un ouvre- boîte, c'est un tournevis et oui, c'est une lame. Bạn biết không, một cái đồ lật chảo, một cái tua vít. một cái dao cạo. |
Tournevis. Tôi là Wrench. |
On n'avait pas de tournevis. Mình không có tua-vít. |
Utiliser un " Phillips " tournevis pour ajuster la position de la lampe si nécessaire Sử dụng một ́ phillps " screwdriver để điều chỉnh vị trí đèn khi cần thiết |
Tournevis, clés à molette. Tua vít, cờ lê. |
Exposez quelques outils (comme un marteau, un tournevis, une pince, un stylo ou un crayon, un pinceau, une paire de ciseaux, un ordinateur et un instrument de musique). Trưng bày một số dụng cụ (chẳng hạn như một cái búa, cái tua vít, cái mỏ lết, một cây bút hoặc bút chì, một cây cọ, một cái kéo, một máy vi tính, và một nhạc cụ). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tournevis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tournevis
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.