track and field trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ track and field trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ track and field trong Tiếng Anh.
Từ track and field trong Tiếng Anh có nghĩa là điền kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ track and field
điền kinhnoun |
Xem thêm ví dụ
"Russia's Track and Field Team Barred From Rio Olympics". Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2015. ^ “Russia’s Track and Field Team Barred From Rio Olympics”. |
The Millrose Games is an annual track and field meet whose featured event is the Wanamaker Mile. Millrose Games là một đại hội điền kinh hàng năm mà sự kiện nổi bật của nó là cuộc chạy đua mang tên "Wanamaker Mile". |
1940) August 8 Nicholas Bett, Kenyan track and field athlete (b. 1940) 8 tháng 8: Nicholas Bett, vận động viên điền kinh của Kenya (s. |
Later, the Campus became Rome's track and field playground, which even Julius Caesar and Augustus were said to have frequented. Về sau, campus trở thành các trường đua của La Mã và khu vực hoạt động thể thao, nơi mà có Julius Caesar và Augustus thường hay lui tới. |
Drake Stadium is also the home to the Drake Relays, one of the premier track and field meets in the country. Sân vận động Drake cũng là nơi tổ chức cuộc chạy đua tiếp sức Drake, một trong những cuộc chạy đua hàng đầu và cuộc tập trung trên sân cỏ trong nước. |
Shaunae Miller-Uibo (born 15 April 1994) is a Bahamian track and field sprinter who competes in the 400 metres and 200 metres. Shaunae Miller-Uibo (Sinh ngày 15 tháng 4 năm 1994) là một vận động viên chạy nước rút người Bahamas, nội dung sở trường là 400 mét và 200 mét. |
Apart from the race walks and marathon, ten track and field events held finals in the morning session for the first time since 1988. Ngoài nội dung đi bộ và marathon, mười nội dung trên đường chạy và trên sân diễn ra chung kết vào buổi sáng lần đầu kể từ 1988. |
Rose Nathike Lokonyen (born 24 February 1995) is a track and field athlete originally from South Sudan, but now living and training in Kenya. Rose Nathike Lokonyen (sinh ngày 24 tháng 2 năm 1995) là một vận động viên điền kinh gốc Nam Sudan, nhưng hiện đang sống và đào tạo tại Kenya. |
At first relentless at trying to recruit Fuuka to their school's track and field team, he later becomes the "leader" of the music band. Lúc đầu anh định chiêu mộ Fuuka và đội tuyển điền kinh của trường, nhưng sau đấy đã trở thành "thủ lĩnh" của ban nhạc. |
18 July 2011 Palau Track and Field Stadium The Gold Medal match (the final) was played between the two semi final winners on 18 July. 18 tháng 7 năm 2011 Sân vận động Track and Field Palau Trận tranh Huy chương Vàng (chung kết) diễn ra giữa 2 đội thắng ở Bán kết vào ngày 18 tháng Bảy. |
When Aimee got there, she decided that she's, kind of, curious about track and field, so she decided to call someone and start asking about it. Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
Most track and field events are individual sports with a single victor; the most prominent team events are relay races, which typically feature teams of four. Hầu hết các nội dung track and field là các môn thể thao cá nhân với chỉ một người chiến thắng duy nhất; ngoài ra còn có nội dung đồng đội như đua tiếp sức gồm bốn người một đội. |
SS: When Aimee got there, she decided that she's, kind of, curious about track and field, so she decided to call someone and start asking about it. Cheryl: Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
Track and field events were held at João Havelange Olympic Stadium, while the race walks and marathon start and finish in Recreio dos Bandeirantes and Sambódromo, respectively. Địa điểm diễn ra các nội dung của đường chạy và trên sân là Sân vận động João Havelange, trong khi đó đi bộ và marathon xuất phát và kết thúc lần lượt ở Recreio dos Bandeirantes và Sambódromo. |
It is unusual among track and field sports in that it requires a significant amount of specialised equipment in order to participate, even at a basic level. Trong các môn thể thao nói chung, môn này đòi hỏi một số lượng đáng kể các thiết bị chuyên dụng để có thể tham gia, thậm chí ở mức cơ bản. |
Drake Stadium has also hosted the USA Outdoor Track and Field Championships three times: 2010 2013 2018 Additionally, the facility has hosted the AAU Junior Olympic Games four times. Sân vận động Drake cũng có tổ chức Giải vô Địch đường đua và sân cỏ Mỹ hai lần: 2010 2013 Ngoài ra, cơ sở này có tổ chức Olympic trẻ em AAU bốn lần. |
18 July 2011 1.00pm Palau Track and Field Stadium Belau Games 2011 Belau Games Football in Palau Palau Soccer Association - Homepage Football at the 2011 (8th) Belau Games - Results 18 tháng 7 năm 20111.00pm Sân vận động Track and Field Palau Đại hội Thể thao Belau Đại hội Thể thao Belau 2011 Bóng đá ở Palau Palau Soccer Association - Homepage Football at the 2011 (8th) Belau Games - Results |
In June 2012 Peacock set a new 100 metres world record in amputee sprinting at the United States Paralympic track and field trials, recording a time of 10.85 seconds to beat the previous record held by Marlon Shirley by 0.06 seconds. Vào tháng 6 năm 2010, Peacock thiết lập kỉ lục thế giới ở nội dung chạy nước rút 100 mét tại Paralympics ở Mỹ, với thời gian 10.85 giây, đánh bại kỉ lục trước đó được ghi bởi Marlon Shirley (hơn 0.06 giây). |
In the 1800s, colleges were encouraged to focus on intramural sports, particularly track, field, and, in the late 1800s, American football. Vào những năm 1800, các trường đại học được khuyến khích tập trung vào các môn thể thao nội bộ, đặc biệt là đường đua và bóng đá Mỹ. |
See Creating Art Tracks for details about which metadata fields map to the Art Track and its description. Xem phần Tạo bản nhạc nghệ thuật để biết thông tin chi tiết về trường siêu dữ liệu ánh xạ với Bản nhạc nghệ thuật và mô tả của nó. |
The game only has 3 fields: garage, track and pitstop. Trò chơi chỉ có ba loại sân: garage, track và pitstop. |
He borrowed heavily, reinvested profits, adapted rapidly to changing markets, and fielded observers to track the quickly expanding industry. Ông vay rất nhiều, tái đầu tư lợi nhuận, thích nghi nhanh chóng với các thị trường thay đổi, và các nhà quan sát hiện trường để theo dõi ngành công nghiệp mở rộng nhanh chóng. |
Shelly-Ann Fraser-Pryce, OD (née Fraser on 27 December 1986) is a Jamaican track and field sprinter. Shelly-Ann Fraser-Pryce, OD (Sinh ngày27 tháng 12 năm 1986) là một vận động viên điền kinh người Jamaica. |
55 metres is a sprint event in track and field. 55 mét là một cự ly chạy nước rút trong track and field. |
The 100-yard dash is a track and field event of 100 yards or 91.44 metres. Chạy 100-yard là một nội dung điền kinh có chiều dài 100 yard hay 91,44 mét. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ track and field trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới track and field
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.