tractor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tractor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tractor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tractor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy kéo, Máy kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tractor
máy kéonoun Vecinos que se encuentra en la zanja al lado del tractor. Hàng xóm của Aa tìm thấy anh ở trong mương kế bên cái máy kéo. |
Máy kéonoun Vecinos que se encuentra en la zanja al lado del tractor. Hàng xóm của Aa tìm thấy anh ở trong mương kế bên cái máy kéo. |
Xem thêm ví dụ
Vecinos que se encuentra en la zanja al lado del tractor. Hàng xóm của Aa tìm thấy anh ở trong mương kế bên cái máy kéo. |
Los Amos del Tiempo nos están apuntando con un rayo tractor. Uh, bọn Time Master đang giữ chúng ta lại với chùm tia laze. |
David Merrill: Ahora ha traído un tractor a escena. David Merrill: Bây giờ nó bỏ một cái máy kéo vào cảnh nền. |
Maneja su tractor. Ông lái máy kéo. |
Solía conducir un tractor. Tôi đã từng lái máy cày |
Arreglamos una vieja caravana para que fuera nuestra casa remolque; utilizábamos un tractor o un camión para llevarla de un sitio a otro. Chúng tôi sửa sang lại chiếc xe moóc cũ để làm nhà di động; chúng tôi dùng một xe máy kéo hoặc một xe vận tải để di chuyển nó từ nơi này đến nơi khác. |
Entonces necesitaré un tractor para llegar allá. Vậy tôi sẽ phải cần một chiếc xe đi tuyết để lên đó, Larry. |
Si tocas el tractor, Tengo una compensación! Nếu anh đụng vào máy kéo, thì tôi muốn bồi thường đấy! |
Bienvenido al nuevo tractor. Hãy chào đón "Đầu tàu mới". |
Intenté ir la semana pasada en tractor. Tuần trước tôi lái máy kéo tới đó rồi. |
Fue a vender tractores estadounidenses a los agropecuarios iraníes. anh ta cung cấp máy nông nghiệp cho Iran. |
¡ Hey, el del tractor! Này máy kéo! |
Se desarrollaron los tractores para sustituir con energía mecánica el trabajo físico humano. Máy kéo được phát triển để dùng sức mạnh kĩ thuật thay thế cho sự lao lực của con người. |
Tenemos el tractor. Mình có xe đi tuyết. |
Fueron fabricados entre 1937-1941 en la Fábrica No 37, al igual que en la Fábrica de Tractores de Volgogrado y la GAZ. Việc chế tạo diễn ra trong thời gian 1937-1941 ở nhà máy số 37 này, cũng như ở STZ và GAZ. |
Tenía un gran equipo que utilizaba ponis, perros, tractores con motores de gasolina, que programaba y enterraba depósitos de alimentos y combustible con la ayuda de los cuales su último equipo de 5 hombres llegó al Polo, para luego volver y regresar a la costa esquiando y a pie. Ông ấy có một nhóm lớn dùng ngựa, dùng chó, dùng máy kéo chạy bởi xăng, để tại hàng loạt kho được định sẵn thức ăn và năng lượng để mà đội cuối 5 người của Scott sẽ đi tới cực, nơi mà họ quay đầu lại và trượt tuyết về lại bờ rìa bằng chân. |
Fui a una competencia de tractores ayer. Hội nghị máy kéo ngày hôm qua. |
Se llevó a su tractor en la zanja. Anh đã lái xe kéo ông ta xuống mương. |
Señor, ¿por favor puede arrancar el tractor para poder irnos de aquí? Ngài có thể làm ơn khởi động máy kéo để chúng ta ra khỏi đây không? |
Por ejemplo, hace unas décadas, un especialista anunció que en 1984 los agricultores estarían arando el lecho oceánico con tractores submarinos; otro indicó que para 1995 los automóviles contarían con un dispositivo computarizado que les impediría chocar, y otro predijo que en el 2000 habría unas cincuenta mil personas residiendo y trabajando en el espacio. Chẳng hạn, vài thập kỷ trước, một chuyên gia đã tuyên bố rằng đến năm 1984, nông dân sẽ cày đáy đại dương bằng máy cày hoạt động dưới nước; một vị khác cho rằng đến năm 1995, xe hơi sẽ được trang bị phần cứng máy vi tính để ngăn ngừa các vụ đụng xe; còn một vị khác nữa thì tiên đoán đến năm 2000, sẽ có khoảng 50.000 người sống và làm việc trên vũ trụ. |
Hemos identificado las 50 máquinas más importantes que creemos hacen falta para que exista la vida moderna; cosas como tractores, hornos de pan, constructores de circuitos. Chúng tôi nhận định 50 loại máy quan trọng nhất mà theo chúng tôi cuộc sống hiện đại này cần để tồn tại -- từ máy cày, lò bánh mỳ, máy làm mạch điện tử. |
Trabajaremos en la marca de tractor que hallamos en la escena. Chúng ta sẽ đi xem mấy vết xe kéo đã tìm được ở hiện trường. |
Jamás olvidaré lo que vimos durante el trayecto de vuelta a casa: una multitud de personas que había estado buscándonos durante toda la noche con sus tractores y vehículos atorados en el lodo. Tôi sẽ không bao giờ quên điều chúng tôi đã thấy trên đường trở về nhà—một số đông người đã tìm kiếm chúng tôi suốt đêm, máy kéo và xe tải của họ bị mắc kẹt trong đám bùn. |
Capitán, nos ha atrapado un rayo tractor. Thưa Thuyền trưởng, chúng ta bị bắt bởi một chùm tia kéo. |
El XP-81 fue diseñado para usar un turbohélice General Electric TG-100 (luego designado XT31 por las Fuerzas Armadas estadounidenses) con hélice tractora de cuatro palas, montado en el morro, y un Allison J33 a popa del fuselaje. XP-81 được thiết kế với động cơ tuabin cánh quạt General Electric TG-100 (sau này quân đội Mỹ định danh là XT31) ở mũi và động cơ tuabin phản lực GE J33 ở phía sau. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tractor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tractor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.