transformar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transformar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transformar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ transformar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transformar

thay đổi

verb

En un período de diez días o dos semanas, lo transformó totalmente.
Trong khoảng 10 ngày hoặc 2 tuần, ông ấy đã hoàn toàn thay đổi được tình hình.

Xem thêm ví dụ

« Modo amistoso para impresora » Si marca esta casilla, la impresióndel documento HTML se hará en blanco y negro y todo el fondo de color se transformará en blanco. La impresión será más rápida y consumirá menos tinta o toner. Si no marca la casilla, la impresión del documento HTML se hará de acuerdo con el color original tal y como usted lo ve en su aplicación. Esto puede que origine que se impriman áreas enteras de un color (o escala de grises, si usa una impresora de blanco y negro). la impresión será más lenta y usará más toner o tinta
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
La luna llena está saliendo, y muy pronto alguien se transformará y los despedazará a todos, a menos que puedas curarlo antes.
Trăng tròn đang lên, ai đó sẽ biến hình và xé xác mọi người trừ khi bạn có thể chữa cho họ trước.
Por eso decidí poner algo en escena que lo transformara en un lugar feliz durante una mañana.
Vì thế tôi quyết định thử và diễn một cái gì đó để làm một buổi sáng ở đây vui đến mức có thể.
¿Cómo se transformará la Tierra en un paraíso?
Làm thế nào trái đất sẽ biến thành một địa-đàng?
El Reino también cumplirá el propósito de Jehová, el Soberano del universo, de transformar la Tierra en un paraíso donde las personas buenas puedan disfrutar de la vida para siempre.
Nước Trời cũng sẽ thực thi ý định của Chúa Tối Thượng Hoàn Vũ, Đức Giê-hô-va, là thành lập một địa đàng trên trái đất, nơi những người công bình có thể sống mãi mãi.
En definitiva, se trata de transformar el mundo y hacerlo un mejor lugar.
Trên hết, là để thay đổi thế giới biến nó thành một nơi tốt đẹp hơn.
Stefan Kapičić como Coloso Un X-Men de gran tamaño con la capacidad mutante de transformar todo su cuerpo en acero orgánico.
Stefan Kapičić lồng tiếng cho Colossus: Là một X-Man với khả năng đột biến biến đổi toàn bộ cơ thể của mình thành thép hữu cơ.
Y luego las voces, puedo transformar los discursos en color, por ejemplo, estos son dos discursos famosos.
Như thế, cả giọng nói, tôi có thể chuyển đổi những bài diễn văn thành màu sắc, ví dụ, đây là hai bài diễn văn nổi tiếng.
Estaba trabajando para transformar estas reacciones interiorizadas, y los prejuicios que habían transformado mi identidad, cuando empecé a usar silla de ruedas, creando imágenes inesperadas.
Tôi đã làm việc để biến những trả lời bị cho vào đầu tôi, để biến đổi cái dự tưởng mà đã hình thành lên con người tôi khi tôi bắt đầu dùng xe lăn, bằng cách tạo ra những bức ảnh không tưởng.
Le gustaría conversar sobre aquel asunto, pero no sabía cómo transformar a los hombres en viento.
Nó muốn chuyện trò tiếp về những chuyện ấy nhưng không biết phải biến người thành gió ra sao.
La alegría de ofrecerse uno mismo a transformar las vidas de otras personas.
Niềm hạnh phúc nhận được khi thay đổi cuộc đời những người khác.
Recordamos cuando somos capaces de tomar una información y alguna experiencia y descubrimos por qué es importante para nosotros, por qué es significativa, por qué es colorida. Cuando somos capaces de transformarla en algo que tenga sentido a la luz de las demás cosas que flotan por nuestra mente, cuando podemos transformar Baker en "baker".
Chúng ta nhớ khi chúng ta có thể nhận một mảnh thông tin và trải nghiệm và khám phá ra tại sao nó lại có ý nghĩa đối với chúng ta, tại sao nó lại quan trọng, tại sao nó lại đầy màu sắc, khi chúng ta có thể chuyển đổi nó bằng cách nào đó hợp lý - trong sự liên quan với tất cả những thứ đang trôi nổi quanh tâm trí ta, khi chúng ta có thể chuyển đổi từ Bakers thành bakers.
El archivo a transformar
Tập tin cần chuyển dạng
¿Por qué podemos estar seguros de que toda la Tierra se transformará en un paraíso?
Tại sao chúng ta có thể chắc chắn cả trái đất sẽ thành địa đàng?
Transformará la Tierra en un paraíso lleno de personas que amen a Dios y al prójimo.
Nước Trời sẽ biến đổi trái đất thành địa đàng đầy dẫy những người yêu mến Đức Chúa Trời và người đồng loại.
Brasil está haciendo un trabajo razonablemente bueno de transformar PIB en progreso social.
Brazil đang thực hiện rất tốt việc biến GDP thành tiến bộ xã hội.
Consuela a la gente anunciando que el Reino de Dios —un gobierno que se halla en los cielos— pronto acabará con la maldad y transformará la Tierra en un paraíso.
Tạp chí này rao tin mừng về Nước của Đức Chúa Trời để an ủi người ta. Không lâu nữa, Nước này sẽ loại bỏ mọi điều ác và biến trái đất thành địa đàng.
Y de hecho, ellos saben cómo transformar la ciencia y los hechos en mensajes convincentes.
Và thực thế, họ biết cách biến khoa học và thông tin thành những thông điệp thuyết phục
Para un muchacho de ciudad como Marco —acostumbrado a vivir en un entorno violento—, llegar a saber que el Reino de Dios transformará la Tierra en un paraíso ha sido reconfortante (Revelación 21:3, 4).
Và đối với người trẻ ở thành thị như Marco—quen sống trong môi trường đầy bạo lực—thì việc biết được Nước Trời sẽ biến trái đất thành địa đàng thật là điều ấm lòng.—Khải-huyền 21:3, 4.
Testifico del profundo poder del Libro de Mormón que transformará su vida y fortalecerá su determinación de seguir a Cristo.
Tôi làm chứng về quyền năng vô song trong Sách Mặc Môn mà sẽ thay đổi cuộc sống của các anh chị em và củng cố quyết tâm của các anh chị em để noi theo Đấng Ky Tô.
Fue el resultado de transformar en energía tan solo una pequeña fracción del uranio y el hidrógeno que componían el núcleo de la bomba.
Đó là kết quả của sự biến hóa từ một phần nhỏ chất u-ran và khinh khí chứa đựng trong quả bom ra thành năng lực.
En el año 2002, el prestigioso Instituto de Medio Ambiente de Estocolmo advirtió que mantener la actual política de desarrollo económico probablemente desencadenará “eventos que pueden transformar radicalmente el clima y los ecosistemas del planeta”.
Năm 2002, Viện môi trường Stockholm (Stockholm Environment Institute) đã cảnh báo rằng việc tiếp tục phát triển kinh tế bất chấp hậu quả như hiện nay có thể sẽ châm ngòi cho “hàng loạt sự kiện làm biến đổi hoàn toàn khí hậu và hệ sinh thái của hành tinh này”.
b) ¿Qué experiencia muestra que la Biblia puede transformar personalidades?
b) Kinh nghiệm nào cho thấy Kinh-thánh có quyền lực làm thay đổi nhân cách?
Por ejemplo, algunos tendemos a pensar que es muy difícil transformar los sistemas de gobierno que fallan.
Ví dụ, một số người thường nghĩ thật khó để thay đổi những bộ máy nhà nước yếu kém.
Piensen en esto como en la Ivy League de África, pero en lugar de ser aceptados por sus exámenes de conocimiento o por cuánto dinero tengan o de qué familia vengan, el criterio principal para entrar a esta universidad será el potencial que tengan para transformar África.
Hãy nghĩ về điều này như Ivy League của châu Phi nhưng thay vì được thừa nhận bởi điểm SAT hay vì bao nhiêu tiền bạn có hay gia đình bạn đến từ đâu, tiêu chí chính để học ở trường đại học này sẽ là khả năng của bạn trong việc làm thay đổi châu Phi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transformar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.