transfusion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transfusion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transfusion trong Tiếng Anh.

Từ transfusion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự rót sang, sự truyền, sự truyền máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transfusion

sự rót sang

noun

sự truyền

noun

sự truyền máu

noun

They do not suffer from complications that often accompany transfusions.
Họ lại không bị các biến chứng thường đi đôi với sự truyền máu.

Xem thêm ví dụ

This is mainly because of the Witnesses’ Bible-based position on such matters as blood transfusions, neutrality, smoking, and morals.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
(1) What is the main reason why Jehovah’s Witnesses refuse blood transfusions, and where is that principle found in the Bible?
(1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh?
(4) Why is it rational and responsible to reject blood transfusions?
(4) Tại sao việc từ chối tiếp máu là có trách nhiệm và hợp lý?
His condition grew so desperate that the people from his firehouse lined up to give him transfusions hoping to dilute the infection surging through his blood.
Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu.
Even if a patient did not mind, how could a Christian doctor in authority order a blood transfusion or perform an abortion, knowing what the Bible says on such matters?
Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy?
Suppose doctors say that he must have a blood transfusion or he will die.
Giả sử bác sĩ nói rằng người ấy cần tiếp máu, nếu không thì sẽ chết.
Have you discussed as a family what you might do to deal effectively with an emergency situation in which a transfusion is threatened?
Bạn có thảo luận với gia đình về những gì bạn có thể làm để đối phó một cách hữu hiệu trong một tình thế khẩn cấp khi người ta hăm tiếp máu không?
Perhaps transfusion.
Có thể làm truyền máu.
I gave her three transfusions.
Tôi đã truyền máu cho cổ ba lần.
So Jehovah’s Witnesses do not accept transfusions of donor blood; nor do they permit their own blood to be withdrawn, stored and later transfused back into their veins. —Acts 15:28, 29.
Tín đồ đấng Christ được lệnh phải “kiêng huyết”. Vì vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va không nhận tiếp máu hay lấy máu ra để dành rồi sau đó tiếp trở lại vào gân của họ (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29).
They contend that blood transfusion should be employed only in emergency situations.
Họ biện luận rằng chỉ nên truyền máu trong những tình thế khẩn cấp.
Thus, a doctor and a nurse prepared to give her a transfusion.
Vì thế, một bác sĩ và một y tá sửa soạn truyền máu cho chị.
In this group there was a cumulative 5-year overall survival of 48% for the transfused and 74% for the nontransfused patients.”
Trong nhóm này, sống 5 năm là 48% cho người nhận máu và 74% cho người không nhận máu”.
Since transfusions became customary, ‘most large studies report a 10-percent mortality.’
Từ khi có thông lệ dùng máu, ‘phần lớn các cuộc nghiên cứu báo cáo một tỷ lệ tử vong 10 phần trăm’.
Luz’ case was neither the first nor the last involving blood transfusions and Jehovah’s Witnesses in Puerto Rico.
Chị Luz không phải là người đầu tiên mà cũng không phải là người cuối cùng ở trong trường hợp liên quan đến vấn đề tiếp máu và Nhân-chứng Giê-hô-va ở Puerto Rico.
(4) Why is it rational and responsible to choose transfusion alternatives?
(4) Tại sao việc chọn phương pháp điều trị không truyền máu là quyết định hợp lý và có suy xét?
Why would Slade need a blood transfusion?
Tại sao Slade cần máy truyền máu vậy?
Today, many people realize the practical wisdom of rejecting blood transfusions and are doing so in growing numbers.
Ngày nay nhiều người hiểu được sự khôn ngoan thực tế của việc từ chối tiếp máu và càng ngày càng nhiều người từ chối việc tiếp máu.
In discussing the Takeda case decision and implications for informed consent in Japan, Professor Takao Yamada, a leading authority on civil law, wrote: “If the thinking of this decision is permitted to stand, blood transfusion refusal and the legal principle of informed consent will become a candle flickering in the wind.”
Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu).
While these verses are not stated in medical terms, Witnesses view them as ruling out transfusion of whole blood, packed RBCs, and plasma, as well as WBC and platelet administration.
Dầu những câu này không phát biểu bằng từ ngữ y khoa, Nhân Chứng xem những lời này như loại ra truyền máu toàn phần, hồng cầu đặc, huyết tương, cũng như bạch cầu và tiểu cầu.
He stated in Reforma: “A transfusion is not a harmless procedure.
Ông phát biểu trên tờ Reforma: “Truyền máu không phải là một phương pháp vô hại.
Then they are not so quick to authorize a transfusion.
Như vậy họ sẽ không vội vàng cho phép tiếp máu.
Such therapies are not transfusions of those primary components; they usually involve parts or fractions thereof.
Các liệu pháp như thế không phải là truyền những thành phần chính của máu; những liệu pháp này thường bao hàm những phần hoặc những phần chiết từ đó.
To 15-year-old Kumiko, a blood transfusion to treat her deadly leukemia was the worst possible option.
Đối với Kumiko là em gái 15 tuổi, tiếp máu để điều trị bệnh bạch cầu hết sức trầm trọng của em là điều tệ hại nhất.
Her doctor once asked her: “If your God forgives failures, wouldn’t he forgive you even if you accepted a blood transfusion?”
Bác sĩ có lần hỏi em: “Nếu Đức Chúa Trời của em tha thứ nhiều lỗi lầm, chẳng lẽ Ngài sẽ không tha thứ cho em nếu em nhận tiếp máu hay sao?”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transfusion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.