tráquea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tráquea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tráquea trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tráquea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Khí quản, khí qun, khí quản, 氣管. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tráquea
Khí quảnnoun (órgano del aparato respiratorio) No si destruyó los músculos de su tráquea. Không, một khi nó nó đã phá huỷ hệ cơ khí quản. |
khí qunnoun |
khí quảnnoun No si destruyó los músculos de su tráquea. Không, một khi nó nó đã phá huỷ hệ cơ khí quản. |
氣管noun |
Xem thêm ví dụ
No si destruyó los músculos de su tráquea. Không, một khi nó nó đã phá huỷ hệ cơ khí quản. |
Deseaba cogerlo con las manos, romperlo en pequeños pedazos, introducirlos en mi tráquea. Tôi muốn vươn hai bàn tay ra, nghiền nát không khí thành những mảnh nhỏ, nhồi chúng vào khí quản của tôi. |
Y a través de su defensa personal, ella agarró sus tráqueas, y les golpeó los ojos, y se liberó y salió del auto. Với khả năng tự vệ của mình, cô bé nắm ấy yết hầu của họ và đấm vào mắt và thoát khỏi chiếc xe. |
Se ubican en la tráquea y destrozan tus sueños. Chúng đè lên khí quản và phá vỡ ước mơ của cậu. |
Si ustedes se presentan con una traquea enferma nos gustaría tomar células de su traquea. nếu bạn mắc bệnh ở cổ họng Chúng tôi sẽ lấy tế bào thừ cổ họng của bạn |
Era su tráquea. Đó là khí quản. |
Cuando lo hizo, el segundo golpe fue en el cuello rompiéndose la tráquea. Khi ông ta ngã người về trước, ngón thứ nhì đánh vào cổ. và làm vỡ khí quản của ông ta. |
Una célula de la traquea ya sabe que es una célula de la traquea. Vì đó là loại tế bào bạn cần 1 tế bào cổ họng biết nó là cái gì |
El abuelo está por destrozarte la tráquea. Ông già sắp sủa bóp nát khí quản con đây. |
Entra en el cuerpo por la nariz y la boca, desciende por la faringe, la tráquea y los bronquios y, finalmente, alcanza los sacos aéreos de los alvéolos en los pulmones. Không khí vào cơ thể qua đường mũi và miệng, đi xuống thanh quản, khí quản và phế quản, và cuối cùng đến phế nang ở phổi. |
Esto sugiere que ese Velociraptor pudo haber utilizado su uña para matar con precisión perforando los órganos vitales, como la vena yugular, la arteria carótida o la tráquea, en vez de desgarrar el abdomen. Điều này cho thấy Velociraptor có thể đã sử dụng móng vuốt lưỡi liềm của nó để xuyên qua các cơ quan quan trọng của cổ họng, chẳng hạn như tĩnh mạch cảnh, động mạch cảnh, hoặc khí quản, thay vì dùng để chém bụng. |
¿Sabes lo fácil que me resultaría romperte la tráquea? Anh có biết tôi có thể bẻ cổ anh dễ dàng như thế nào không? |
Una célula de la traquea ya sabe que es una célula de la traquea. 1 tế bào cổ họng biết nó là cái gì |
La tráquea está desviando hacia la izquierda. Khí quản lệch về phía trái. |
Ya en medicina, se usan técnicas de biofabricación para desarrollar partes complejas del cuerpo, como orejas, tráqueas, piel, vasos sanguíneos y huesos, que se implantan con éxito en pacientes. Trong y khoa kỹ thuật sản xuất sinh học đã được sử dụng để nuôi cấy các bộ phận cơ thể phức tạp như tai,khí quản, da, mạch máu, xương, mà đã được cấy ghép thành công vào cơ thể bệnh nhân. |
Mire, hay suciedad aquí en la tráquea. Nhìn xem, có bụi trong khí quản. |
• Atragantamiento: Si al niño se le obstruye la tráquea con algún objeto, lo más urgente es sacárselo rápidamente. • Nghẹt thở: Nếu vật nào kẹt trong khí quản, thì việc tối cần là bạn phải nhanh chóng lấy vật đó ra. |
Cuando el oxígeno, que les llega al abdomen a través de las tráqueas abdominales, se combina con dicha sustancia, se produce una reacción química y la consiguiente emisión de destellos que van del amarillento pálido al rojizo o el verdoso. Khi khí oxy được hít vào bụng qua một ống gọi là ống khí ở bụng, khí này hợp với luxiferin gây nên một phản ứng hóa học làm tỏa ra ánh sáng có màu vàng nhạt đến xanh đỏ. |
Si ustedes se presentan con una traquea enferma nos gustaría tomar células de su traquea. Chúng tôi sẽ lấy tế bào thừ cổ họng của bạn |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tráquea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tráquea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.