trempage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trempage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trempage trong Tiếng pháp.
Từ trempage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự dấp nước, sự ngâm, sự nhúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trempage
sự dấp nướcnoun (ngành in) sự dấp nước) |
sự ngâmnoun |
sự nhúngnoun |
Xem thêm ví dụ
Tiges de lin séchées avant trempage. Cây lanh khô trước khi ngâm |
Bien que complètement gorgé d'eau et presque aussi lourd que le plomb, ils ont non seulement brûlé longtemps, mais a fait un feu très chaud; non, je pensais qu'ils brûlaient mieux pour le trempage, comme si le pas, étant confiné par l'eau, brûlés plus, comme dans une lampe. Mặc dù hoàn toàn ngập nước và hầu như nặng như chì, họ không chỉ đốt cháy lâu, nhưng đã tạo ra một đám cháy rất nóng, nay, tôi nghĩ rằng họ bị đốt cháy tốt hơn cho ngâm, nếu pitch, được giới hạn bởi nước, bị đốt cháy lâu hơn, như một ngọn đèn. |
Après le trempage deux ans, puis couché haute six mois, il était parfaitement saine, bien gorgé d'eau de séchage passé. Sau khi ngâm hai năm và sau đó nằm cao sáu tháng là hoàn toàn âm thanh, mặc dù ngập nước làm khô trong quá khứ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trempage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới trempage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.