trombeta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trombeta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trombeta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ trombeta trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là kèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trombeta

kèn

noun

Temos de fazer com que o som de nossa trombeta seja claro.
Chúng ta phải để cho tiếng kèn vang vọng từ tâm hồn mình.

Xem thêm ví dụ

+ Quando se iniciou a oferta queimada, começou o cântico de Jeová e o som das trombetas, acompanhando os instrumentos de Davi, rei de Israel.
+ Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên.
A conversa com um amigo ou um conhecido tem um novo acompanhamento: toque de trombeta [em louvor próprio].”
Khi nói chuyện với bạn bè hay người quen, người ta hay chen vào một điều mới, đó là sự tự khoe mình”.
109 E então o segundo anjo soará sua trombeta e revelará os atos secretos dos homens, e os pensamentos e intentos de seu coração, e as obras grandiosas de Deus no segundo milênio —
109 Và rồi vị thiên sứ thứ hai sẽ thổi vang tiếng kèn đồng của mình, và tiết lộ những hành vi bí mật của loài người cùng những tư tưởng và ý định trong lòng họ, và những công việc phi thường của Thượng Đế trong một ngàn năm thứ hai—
Eu me lembrei do aviso do irmão Knorr: “Não quero ninguém ‘tocando a trombeta’!”
Tôi nhớ anh Knorr đã dặn: “Tôi không muốn ai thổi kèn cả!”
5 Asafe+ era o cabeça; Zacarias era o segundo; Jeiel, Semiramote, Jeiel, Matitias, Eliabe, Benaia, Obede-Edom e Jeiel+ tocavam os instrumentos de cordas e as harpas;+ Asafe tocava os címbalos;+ 6 e os sacerdotes Benaia e Jaaziel tocavam as trombetas regularmente diante da Arca do Pacto do verdadeiro Deus.
5 Đứng đầu là A-sáp,+ thứ hai là Xa-cha-ri; Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết-ê-đôm và Giê-i-ên+ chơi nhạc cụ có dây và đàn hạc;+ A-sáp đánh chập chỏa,+ 6 thầy tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên luôn thổi kèn trước hòm của giao ước Đức Chúa Trời.
Sou grato pela Expiação de nosso Salvador e, assim como Alma, desejo proclamá-la com a trombeta de Deus.3 Sei que Joseph Smith é o Profeta de Deus, o Profeta da Restauração, e que o Livro de Mórmon é a palavra de Deus.
Tôi vô cùng biết ơn Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi và mong muốn reo to lên điều đó bằng tiếng kèn của Thượng Đế giống như An Ma.3 Tôi biết rằng Joseph Smith là vị tiên tri của Sự Phục Hồi của Thượng Đế và Sách Mặc Môn là lời của Thượng Đế.
103 E uma outra trombeta soará, que é a quinta trombeta, que é o quinto anjo que, voando no meio do céu, entrega o aevangelho eterno a todas as nações, tribos, línguas e povos;
103 Và một tiếng kèn đồng khác sẽ thổi vang lên, đó là tiếng kèn đồng thứ năm, đây là vị thiên sứ thứ năm—trong khi bay giữa trời, ông ủy thác aphúc âm vĩnh viễn cho mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ và dân tộc;
Os anjos mortais que subiram a este púlpito, cada um a sua maneira, “soaram a trombeta de Deus”.
Giờ đây, các thiên sứ trên trần thế này tới bục giảng này, theo cách thức riêng của họ, đã “thổi vang tiếng kèn đồng của Thượng Đế.”
Olhe para cima, olhe para cima e saúde seu criador pois Gabriel toca sua trombeta
Nhìn lên, hãy nhìn lên trên và chào đấng tạo hóa của bạn, vì thánh Gabriel đã thổi giác hiệu.
Que soem as trombetas.
Hãy thổi kèn lên.
Precisamos que a trombeta soe claramente.
Chúng ta cần tiếng kèn thổi lên.
Fiquei muito surpreso quando as passagens que falam da coligação e que terminam com um ponto de exclamação começaram a se sobressair nas escrituras, como a sincera súplica de Alma: “Oh! eu quisera ser um anjo e poder realizar o desejo de meu coração de ir e falar com a trombeta de Deus, com uma voz que estremecesse a terra, e proclamar arrependimento a todos os povos!”
Tôi bắt đầu tò mò trước các câu thánh thư về “sự quy tụ,” kết thúc với dấu chấm câu này, đã trở nên hiển nhiên đối với tôi, như lời kêu gọi chân thành của An Ma: “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người!”
6 Ao toque da sétima trombeta, as “testemunhas” de Deus são revivificadas para anunciar o entrante Reino de Jeová e seu Cristo.
6 Khi thổi loa thứ bảy các “nhân-chứng” của Đức Chúa Trời được sống lại để thông báo Nước Trời sắp đến của Đức Giê-hô-va và đấng Christ của Ngài
8:6-12; 9:1, 13; 11:15 — Quando foi que os sete anjos se prepararam para tocar as trombetas, quando foram tocadas e de que modo?
8:6-12; 9:1, 13; 11:15—Bảy thiên sứ sửa soạn thổi loa vào lúc nào? Tiếng loa vang ra khi nào và như thế nào?
Uma “águia” voando, que representa um anjo, aparece a seguir no meio do céu, anunciando que os restantes três toques de trombeta significarão “ai, ai, ai dos que moram na terra”. — Revelação 8:1-13.
khốn thay! khốn thay cho những dân-sự trên đất” (Khải-huyền 8:1-13).
14 “‘Tocaram a trombeta+ e todos estão prontos, mas ninguém vai à batalha, pois o meu furor é contra toda a multidão.
14 Kèn thổi vang,+ mọi người sẵn sàng nhưng chẳng ai ra trận, vì cơn thịnh nộ của ta giáng xuống cả nhóm chúng nó.
(2 Coríntios 5:2-4) Referindo-se à sua esperança, escreveu: “Todos seremos mudados . . . durante a última trombeta.
Do đó, ông “hết sức mong” được sống lại ở trên trời để làm một tạo vật thần linh bất tử vào thời điểm do Đức Chúa Trời ấn định (II Cô-rinh-tô 5:2-4).
Toque das primeiras quatro trombetas (7-12)
Thổi bốn chiếc kèn đầu tiên (7-12)
10 “Também nas suas ocasiões alegres+ — nas suas festividades+ e no começo dos meses — vocês devem tocar as trombetas diante das suas ofertas queimadas+ e dos seus sacrifícios de participação em comum;+ elas servirão de recordação perante seu Deus em favor de vocês.
10 Ngoài ra, vào những dịp vui mừng,+ tức các kỳ lễ hội+ và những ngày đầu tháng, các ngươi phải thổi kèn trên những lễ vật thiêu+ và vật tế lễ hòa thuận+ của mình. Những tiếng kèn đó sẽ khiến Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi.
+ 31 E ele enviará seus anjos com forte som de trombeta, e eles reunirão os seus escolhidos desde os quatro ventos, de uma extremidade dos céus até a outra extremidade deles.
+ 31 Ngài sẽ sai thiên sứ đi, và với một tiếng kèn lớn, họ sẽ thu nhóm những người được chọn của ngài từ khắp bốn phương,* từ chân trời này đến chân trời kia.
Levante a voz como uma trombeta. *
Hãy trỗi tiếng lên như tiếng và.
8 Os filhos de Arão, os sacerdotes, devem tocar as trombetas;+ isso será um decreto permanente para vocês, por todas as suas gerações.
8 Các con trai của A-rôn, tức các thầy tế lễ, phải thổi kèn. + Việc dùng kèn sẽ là một luật lệ vững bền cho các ngươi trải qua các đời.
Os príncipes+ e os que tocavam as trombetas estavam com o rei; todo o povo* se alegrava+ e tocava trombetas, e os cantores, com instrumentos musicais, lideravam* os louvores.
Các quan+ cùng những người thổi kèn đang ở bên vua, hết thảy dân trong xứ đều vui mừng+ và thổi kèn, còn những người ca hát thì cầm nhạc cụ dẫn đầu việc ngợi khen.
Em 1922, eles começaram a anunciar o vindouro fim da cristandade, divulgando os quatro toques de trombeta por anjos, de Revelação 8:7-12, e os três ‘ais’ preditos em Revelação 9:1-11:15.
Vào năm 1922, họ bắt đầu thông báo sự kết liễu gần kề của các đạo tự xưng theo Đấng Christ, rao báo về bốn tiếng loa của các thiên sứ được ghi nơi Khải-huyền 8:7-12 và ba nạn được báo trước nơi Khải-huyền 9:1–11:15.
+ 41 Com eles havia Hemã, Jedutum+ e o restante dos homens escolhidos e designados por nome para agradecer a Jeová,+ pois “o seu amor leal dura para sempre”. + 42 Hemã+ e Jedutum estavam com eles para tocar as trombetas, os címbalos e os instrumentos usados para louvar ao* verdadeiro Deus; e os filhos de Jedutum+ ficaram encarregados do portão.
+ 41 Ở cùng họ là Hê-man, Giê-đu-thun+ và số còn lại của những người được chọn, tức những người được chỉ định đích danh để cảm tạ Đức Giê-hô-va,+ vì “lòng yêu thương thành tín ngài còn đến mãi mãi”;+ 42 Hê-man+ và Giê-đu-thun ở cùng họ để chơi kèn, chập chỏa và các nhạc cụ dùng cho việc ngợi khen Đức Chúa Trời; các con trai của Giê-đu-thun+ đứng tại cổng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trombeta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.