truant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ truant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ truant trong Tiếng Anh.
Từ truant trong Tiếng Anh có các nghĩa là lười biếng, hay trốn học, hay trốn việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ truant
lười biếngadjective |
hay trốn họcadjective |
hay trốn việcadjective |
Xem thêm ví dụ
His lack of education contributed to a feeling of alienation at school, which resulted in his regularly playing truant at Sefton Park. Việc thiếu giáo dục cũng khiến cậu bị lãnh cảm với trường học và cậu thường xuyên trốn học tới công viên Sefton. |
The Greek word was used regarding soldiers who did not keep rank or follow discipline, as well as for truant students, those who skipped their school classes. Từ Hy Lạp đã được dùng đối với những binh sĩ không giữ hàng ngũ hoặc theo kỷ luật, cũng như đối với học sinh lêu lổng hay trốn học. |
The breakthrough came when a woman, on seeing slightly enhanced images of the two boys on national television, recognised Venables, who she knew had played truant with Thompson that day. Bước ngoặt tới khi một người phụ nữ nhìn thấy những cảnh quay CCTV trên truyền hình đã nhận ra Venables mà bà biết đã trốn học cùng Thompson ngày hôm đó. |
These people are at-risk; these people are truant. Những người này dễ tổn thương ; những người này ăn chơi. |
During the operation, the Royal Navy submarine HMS Truant fired six torpedoes at Nagara, but all missed. Trong khi hoạt động, chiếc tàu ngầm Hải quân Hoàng gia Anh HMS Truant đã bắn sáu ngư lôi nhắm vào Nagara, nhưng tất cả đều bị trượt. |
"Love Me Do" was primarily written by Paul McCartney in 1958–1959 while truant from school at age 16. Ca khúc được ghi cho Lennon-McCartney, song chủ yếu được sáng tác bởi một mình Paul McCartney vào khoảng năm 1958-1959 trong một lần trốn học ở trường trung học năm anh 16 tuổi. |
He lived his days as a high school truant and online gaming champion before meeting Gain Bijou, an Exodus specialist under the captivity of the Siberian Railway forces. Cậu thường trốn học không đến trường và là một nhà vô địch game online trước khi gặp Gain Bijou, một chuyên gia của các cuộc Di cư bị bắt bởi lực lượng Đường sắt Siberia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ truant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới truant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.