turque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turque trong Tiếng pháp.
Từ turque trong Tiếng pháp có các nghĩa là Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Tiếng Thổ nhĩ kỳ, tiếng Thổ nhĩ kỳ, tiếng Thổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turque
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ(Turkish) |
tiếng Thổ Nhĩ Kỳ(Turkish) |
Tiếng Thổ nhĩ kỳ(Turkish) |
tiếng Thổ nhĩ kỳ(Turkish) |
tiếng Thổ(Turkish) |
Xem thêm ví dụ
En collaboration avec d’autres, l’Église a contribué à vacciner quelque dix-huit millions d’enfants et à fournir les produits de première nécessité aux Syriens dans les camps de réfugiés de Turquie, du Liban et de Jordanie. Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. |
Atatürk, un peu comme Nicolas Sarkozy, avait très envie de dissuader du port du voile en Turquie, pour la moderniser. Ataturk, khá giống thủ tướng Nicolas Sarkozy, rất thích ngăn chặn việc đeo khăn trùm mặt, ở Thổ Nhĩ Kỳ, để hiện đại hóa đất nước. |
Et je dis ça parce que le système en Turquie est remarquable. Tôi nói như vậy vì hệ thống ở Thổ Nhĩ Kì có danh tiếng. |
En 1999, en Turquie, ce grand séisme. Vào năm 1999, ở Thổ Nhĩ Kỳ, trận động đất lớn, |
Îles Turques-et-Caïques 89. Quần đảo Turks và Caicos 89. |
En 1965, Meier perd son bras gauche dans un accident en Turquie. Năm 1965, ông bị mất cánh tay trái trong một vụ tai nạn xe buýt ở Thổ Nhĩ Kỳ. |
Ses activités politiques et ecclésiastiques étaient apparemment motivées par le désir de préserver la paix, de maintenir l’équilibre entre les États rivaux, de consolider les relations entre les alliés défenseurs de la papauté et de favoriser l’union des monarques de la chrétienté face à la menace turque. Các hoạt động của ông về chính trị và tôn giáo bề ngoài có vẻ như muốn bảo vệ hòa bình, duy trì thế quân bình giữa các vương quốc kình địch, củng cố tình hữu nghị với những đồng minh sẵn sàng bảo vệ chức giáo hoàng, và giữ cho các quốc vương thuộc Ki-tô Giáo đoàn kết chống lại sự đe dọa của Thổ Nhĩ Kỳ. |
La population bachkire est estimée à environ 2 millions de personnes, dont environ 1,4 million parlent le bachkir, une langue turque du groupe kiptchak. Dân số Bashkir ước tính có khoảng 2 triệu người, trong đó khoảng 1,4 triệu người nói tiếng Bashkir, một ngôn ngữ Thổ Nhĩ Kỳ thuộc nhóm Kipchak. |
L'historien de la littérature E. J. W. Gibb observe « qu'à aucun moment, même en Turquie, il n'y eut plus d'encouragement envers la poésie que sous le règne de ce Sultan ». Sử gia nghiên cứu về văn chương E. J. W. Gibb cho rằng "không lúc nào, ngay cả ở Thổ Nhĩ Kỳ, thơ văn nhận được sự khuyến khích mạnh mẽ như dưới triều Sultan này". |
Cependant, la Turquie prit parti pour l’Allemagne dans cette guerre ; la Grande-Bretagne déposa par conséquent le khédive et fit de l’Égypte un protectorat britannique. Tuy nhiên, sau khi Thổ Nhĩ Kỳ đồng minh với Đức trong thế chiến, Anh Quốc cách chức tổng đốc ấy và tuyên bố Ê-díp-tô là một thuộc địa của Anh. |
La Turquie n'a jamais été colonisée, elle est donc restée une nation indépendante après la chute de l'Empire Ottoman. Thổ Nhĩ Kỳ chưa bao giờ bị chiếm đóng thành thuộc địa, vì vậy nó giữ được nên độc lập sau sự sụp đổ của đế chế Ottoman. |
MES parents, d’origine grecque, vivaient en Turquie, près de Kayseri, en Cappadoce. CHA MẸ tôi là người Hy Lạp sống gần Kayseri, ở Cáp-ba-đốc, Thổ Nhĩ Kỳ. |
Et puis vous avez Sultanbelyi en Turquie, ou la construction atteint un niveau encore plus élevé de design. Và rồi bạn có Sultanbelyi, ở Thổ Nhĩ Kì, nơi được xây thậm chí với thiết kế cao hơn nữa. |
Dans la période de l'été à l'automne 1946, l'Union Soviétique augmente sa présence navale en Mer Noire, avec des navires soviétiques effectuant des manœuvres près des rives turques. Trong khoảng thời gian vài tháng từ mùa hè đến mùa thu năm 1946, Liên Xô đã tăng cường sự hiện diện của hải quân ở Biển Đen, để các tàu Liên Xô thực hiện các cuộc diễn tập gần bờ biển Thổ Nhĩ Kỳ. |
Turquie : à Ankara, à l'appel des mouvements kémalistes, plus de trois cent mille personnes manifestent contre l'éventuelle candidature à la présidence de la République, de Recep Tayyip Erdoğan, le Premier ministre islamiste. BBC VNN Khoảng 200.000 người biểu tình tại Ankara, Thổ Nhĩ Kỳ chống đương kim Thủ tướng Recep Tayyip Erdoğan ứng cử Tổng thống. |
Voyageant en Turquie, Zevi fut fait prisonnier: il avait le choix entre se convertir à l’islam et mourir. Khi đến xứ Thổ Nhĩ Kỳ, ông bị bắt và người ta bảo ông phải đổi theo đạo Hồi hoặc là sẽ bị chết. |
Les dirigeants de l’Église envoyèrent en Grèce le président de la mission turque pour leur rendre visite et les instruire. Các vị lãnh đạo Giáo Hội gửi vị chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Thổ Nhĩ Kỳ đến thăm viếng và giảng dạy cho hai người này ở Hy Lạp. |
Quels bateaux sont entrés ou sortis d'ici la semaine dernière en provenance de Turquie? tàu nào đã vào và ra khỏi đây tuần trước từ Thổ nhĩ kỳ? |
Après 143 années d'occupation turque, la ville tombe enfin. Sau 14 tháng vây hãm, thành phố cuối cùng cũng thất thủ. |
En 1683, George et son frère, Frédéric-Auguste, participèrent à la bataille de Vienne lors de la cinquième guerre austro-turque et Sophie-Dorothée accoucha d'un fils, George-Auguste. Năm 1683, George và em trai, Friedrich August, tham gia vào Đại chiến Thổ Nhĩ Kì trong trận Vienna, và Sophia Dorothea sinh cho George một người con trai. |
À l’ouest, il finit par embrasser l’Égypte et ce qui est aujourd’hui la Turquie. Lãnh thổ phía tây gồm cả Ai Cập và một nước khác nay là Thổ Nhĩ Kỳ. |
La Turquie reçut au total plus de 400 Starfighter, beaucoup d'entre eux ayant été simplement utilisés comme réserve de pièces détachées. Tổng cộng, Thổ Nhĩ Kỳ đã nhận được hơn 400 chiếc Starfighter từ nhiều nguồn khác nhau, cho dù nhiều chiếc trong số đó chỉ được tháo dỡ cung cấp phụ tùng chứ chưa bao giờ bay. |
Elle rappelle les occasions où des navires de guerre italiens et allemands ont traversé le détroit sans conflit (les bateaux allemands ont seulement été arrêtés par les forces turques, une fois que le pays a déclaré la guerre à l'Allemagne le 23 février 1945). Điều này đã thu hút sự chú ý vào những dịp mà tàu chiến của Ý và Đức đã đi qua eo biển mà không có xung đột (các tàu Đức chỉ bị lực lượng Thổ Nhĩ Kỳ bắt giữ khi nước này tuyên chiến với Đức vào ngày 23/2/1945). |
Et je suis bien placée pour le savoir, car pendant que j'étais à cette école, il y a eu un coup d'état militaire dans mon pays, un homme armé, de ma nationalité, a failli tuer le pape, et la Turquie a obtenu zéro points à l'Eurovision. Tôi biết rõ, bởi trong khoảng thời gian tôi học ở trường đó, một cuộc tiếp quản quân sự xảy ra ở đất nước tôi, một tay súng mang quốc tịch nước tôi gần như giết chết Giáo Hoàng, và Thổ Nhĩ Kỳ bị không điểm trong Cuộc Thi Hát Eurovision. |
L'Iran fortifie aussi ses liens avec la Turquie et le Pakistan et partage avec ses partenaires l'objectif commun de créer un marché économique unique dans l'Asie de l'ouest et centrale, comme l'Union européenne. Iran hiện đang mở rộng quan hệ thương mại với Thổ Nhĩ Kỳ và Pakistan và cùng có chung mục đích thiết lập một thị trường kinh tế duy nhất ở Tây và Trung Á với các đối tác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới turque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.