twitch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ twitch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twitch trong Tiếng Anh.
Từ twitch trong Tiếng Anh có các nghĩa là giật, chứng co giật, co quắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ twitch
giậtverb I'm certain it will disperse once his feet have stopped twitching. TÔi chắc là họ sẽ giải tán ngay khi cái chân của hắn ngừng co giật. |
chứng co giậtverb And the cancer wouldn't account for the alleged twitch or any of her other alleged symptoms. Và ung thư không thể giải thích chứng co giật hay bất kỳ triệu chứng nào khác. |
co quắpverb |
Xem thêm ví dụ
Would that explain the twitching that I saw? Việc này giải thích tại sao chân nó bị co giật |
Do you know the birder's term " twitching, " Jason? Ông biết thuật ngữ " twitching " của dân chơi chim, Jason. |
Twitching does tend to stop and start. Giật cơ có xu hướng dừng rồi lại tiếp tục. |
If his pupils dilated, if his pupils were fixed, if there's a twitch... Nếu đồng tử mở rộng, nếu đồng tử mở to, nếu như có nháy mắt... |
I'm certain it will disperse once his feet have stopped twitching. TÔi chắc là họ sẽ giải tán ngay khi cái chân của hắn ngừng co giật. |
A twitch could indicate a brain tumor. Chứng co giật cho thấy có thể có u não. |
He could sit for hours and watch the bobber that wouldn't even twitch. Nó có thể ngồi hàng giờ và nhìn vào phao câu mặc cho nó chẳng hề lay động. |
See if the twitching comes back. Xem cơn giật cơ có trở lại không. |
Hey, lay off, Twitch. Này, thôi đi, Twich. |
The tiny legs on one side hung twitching in the air above, and the ones on the other side were pushed painfully into the floor. Chân nhỏ ở một bên treo co giật trong không khí ở trên, và những người khác bên bị đẩy đau đớn vào sàn. |
What about the twitch? Thế còn chứng co giật thì sao? |
Magnetometer's twitching, but I don't see anything yet. Từ kế đang co giật nhưng tôi chưa thấy gì cả. |
One wrong twitch and the guitarist would've had a long drop!" Một cú lia máy sai và tay guitar có thể đứng ở rất xa màn hình!" |
Along the way, we saw several kangaroos, their twitching ears alert to our presence. Trên đường đi, chúng tôi nhìn thấy vài chú chuột túi (kangaroo) với đôi tai cứ ve vẩy khi thấy có người đến. |
It's twitching. Ừ nó co giật. |
If one of these neonics, we call them, is applied in a high concentration, such as in this ground application, enough of the compound moves through the plant and gets into the pollen and the nectar, where a bee can consume, in this case, a high dose of this neurotoxin that makes the bee twitch and die. Nếu một trong những neonics, chúng tôi gọi chúng như thế, được áp dụng ở nồng độ cao, chẳng hạn như áp dụng trong đất, vừa đủ để các hợp chất thấm xuyên suốt cây trồng và đi vào phấn hoa, và mật hoa, nơi một con ong có thể tiêu thụ, trong trường hợp này, một liều cao của chất độc thần kinh này làm cho con ong co giật và chết. |
The twitching stopped. Cơn giật đã hết. |
His subtle facial twitches wouldn't be noticed by the layman, but to me... /... he might as / well have been sobbing. Những co giật nhỏ nhất trên mặt ông ta, không phải ai cũng nhìn ra được, nhưng với tôi có lẽ đó là lúc ông ta đang thổn thức. |
Your hands. You're twitching. Tay anh, anh đang run bần bật. |
It is characterized by uncontrollable muscle twitching and substantial muscle weakness or paralysis among affected horses. Nó được đặc trưng bởi co giật không kiểm soát được cơ bắp và yếu cơ đáng kể hoặc liệt giữa những con ngựa bị ảnh hưởng. |
What's happening when that happens is that the electrical impulse is causing all their muscle fibers to twitch at once, and they're throwing themselves across the room. Việc đã xảy ra khi điều đó xảy ra là các xung điện làm cho tất cả các sợi cơ của họ co giật cùng một lúc, và họ tự ném mình băng qua căn phòng. |
Gamers can either watch live gameplay of games which their friends are playing through the PS4 interface with cross-game camera and microphone input, spectate silently, or broadcast their own gameplay live via DailyMotion, Twitch, Ustream, Niconico, or YouTube Gaming, allowing for friends and members of the public to view and comment upon them from other web browsers and devices. Game thủ có thể xem trực tiếp các trò chơi mà bạn bè đang chơi thông qua giao diện PS4 hoặc phát trực tiếp cách chơi của riêng họ qua DailyMotion, Twitch, Ustream, Niconico hoặc YouTube Gaming, cho phép bạn bè và các thành viên của công chúng xem và bình luận từ các trình duyệt và thiết bị khác. |
He was twitching. Hắn còn đang co giật. |
Additionally, many have limb twitching during sleep. Ngoài ra, nhiều người còn bị co giật chân tay trong khi ngủ. |
Early symptoms that require investigation include symptoms from multiple sclerosis (twitching, lack of coordination, slurred speech, frequent episodes of partial vision loss or blurred vision), episodes of "disturbed/blackened" rather than blurry indicate moderate stage and require immediate medical attention to prevent further loss of vision. Các triệu chứng ban đầu cần điều tra bao gồm các triệu chứng do bệnh đa xơ cứng (co giật, thiếu phối hợp, nói chậm, thường xuyên bị mất thị lực một phần hoặc mờ mắt), các giai đoạn "bị xáo trộn/đen hóa" thay vì mờ cho thấy giai đoạn vừa phải và cần được chăm sóc y tế ngay lập tức ngăn ngừa mất thị lực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twitch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới twitch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.