उंगली trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ उंगली trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ उंगली trong Tiếng Ấn Độ.
Từ उंगली trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ngón tay, Ngón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ उंगली
ngón taynoun यह व्यवस्था चार मुख्य उंगलियों का ध्यान रखती है. Hệ thống theo dấu cử động của bốn ngón tay. |
Ngónnoun यह व्यवस्था चार मुख्य उंगलियों का ध्यान रखती है. Hệ thống theo dấu cử động của bốn ngón tay. |
Xem thêm ví dụ
पैर की उंगलियों। Theo Vết Chân Người. |
(अय्यूब 2:4) यह दावा करके कितनी चालाकी से उसने पूरी मानवजाति की खराई पर उँगली उठाई! (Gióp 2:4) Quả là một luận điệu vơ đũa cả nắm! |
ध्यान रखें, उसी उंगली का इस्तेमाल करें जिससे आप डिवाइस अनलॉक करते हैं. Hãy đảm bảo rằng bạn dùng cùng một ngón tay mà bạn thường dùng để mở khóa thiết bị. |
यीशु ने “अपनी उंगलियां उसके कानों में डालीं, और थूक कर उस की जीभ को छूआ।” Ngài “để ngón tay vào lỗ tai người, và thấm nước miếng xức lưỡi người”. |
(दानिय्येल 2:44) ये राजा सिर्फ राष्ट्रों की वे सरकारें और हुकूमतें ही नहीं हैं जो मूरत की दस उँगलियाँ थीं बल्कि ये वे साम्राज्य भी हैं जो मूरत की लोहे की टाँगे, पीतल का पेट और जाँघें, चाँदी की भुजाएँ और छाती और सोने का सिर थे। (Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa. |
3 इन्हें अपनी उँगलियों में बाँध ले, 3 Hãy buộc chúng vào các ngón tay, |
माइनर पार्टी के सदस्यों का मानना था कि पवित्र आत्मा, परमेश्वर की क्रियाशील शक्ति या उसकी “उँगली” है। Thành viên của Tiểu Phái xem thánh linh là sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, là “ngón tay” Ngài. |
20 अपने मेहनती प्राचीनों के अधिकार पर उँगली उठाने के बजाय, हम उनकी दिल से कदर करते हैं! 20 Thay vì thách thức thẩm quyền của họ, chúng ta thực sự quý trọng những trưởng lão làm việc khó nhọc! |
10. (क) हम यह कैसे जानते हैं कि शैतान ने खराई के मामले में सिर्फ अय्यूब पर ही उँगली नहीं उठायी? 10. (a) Làm sao chúng ta biết Sa-tan không chỉ đặt nghi vấn về lòng trung kiên của riêng Gióp? |
उसी सुबह जॉन, टीन का एक ड्रम खोल रहा था कि उसके दाहिने हाथ की एक उँगली बुरी तरह कट गयी। Nhưng sáng hôm đó, anh John bị đứt tay nghiêm trọng vì mở cái thùng thiếc lớn. |
वह इसलिए कि शैतान ने यहोवा पर उँगली उठायी है, उसने आप पर भी उँगली उठायी है। Anh chị cần có lòng trọn thành vì Sa-tan đã thách thức Đức Giê-hô-va, và hắn cũng thách thức anh chị. |
जवाब में बारडे ने कहा कि “अगर दूसरे प्राचीन लेखों की सच्चाई पर उँगली उठायी जाती, तो उन लेखों को सच साबित करने के लिए एड़ी-चोटी का ज़ोर लगाया जाता। मगर टेस्टीमोनियम के साथ ऐसा नहीं किया गया, उसे सिर्फ इसलिए सच नहीं माना गया क्योंकि उसकी सच्चाई पर कई सवाल उठाए गए थे।” Để chỉ ra tâm điểm của vấn đề, ông Bardet cho biết rằng “khác với phần lớn các văn bản cổ xưa, đoạn văn Testimonium bị nghi ngờ chỉ đơn giản vì có những thắc mắc được nêu lên liên quan đến đoạn văn Testimonium”. |
25 फिर याजक अपनी उँगली से पाप-बलि के बकरे का थोड़ा-सा खून लेगा और उसे होम-बलि की वेदी के सींगों पर लगाएगा। + और बाकी खून होम-बलि की वेदी के नीचे उँडेल देगा। 25 Thầy tế lễ sẽ dùng ngón tay lấy một ít máu của lễ vật chuộc tội và bôi lên các sừng+ bàn thờ dâng lễ vật thiêu, rồi đổ phần máu còn lại nơi chân bàn thờ. |
(ख) यीशु ने उसके अधिकार पर उँगली उठानेवालों के मुँह कैसे बंद कर दिए? (b) Chúa Giê-su đã làm những kẻ chất vấn thẩm quyền của ngài phải im tiếng như thế nào? |
शैतान ने किस तरह यहोवा की हुकूमत करने के हक पर उँगली उठायी? Sa-tan đã thách thức tính chính đáng về quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
पशु-पक्षियों की मिसालें देकर अय्यूब को समझाया गया कि कोई भी इंसान इस काबिल नहीं कि वह परमेश्वर के तौर-तरीकों पर उँगली उठाए। Nhiều thí dụ trong giới động vật cho Gióp thấy là loài người không đủ tư cách chất vấn việc làm của Đức Chúa Trời. |
येरेद का भाई प्रभु की उंगली देखता है जब वह सोलह पत्थरों को छूता है—येरेद के भाई को मसीह अपनी आत्मा का शरीर दिखाता है—जिनके पास परिपूर्ण ज्ञान है, उसे पर्दे के भीतर देखने से नहीं रोका जा सकता है—येरेदाई अभिलेख को प्रकाश में लाने के लिए अनुवादक उपलब्ध कराए गए । Anh của Gia Rết trông thấy được ngón tay của Chúa khi Ngài sờ vào mười sáu viên đá—Đấng Ky Tô cho anh của Gia Rết trông thấy hình thể của linh hồn Ngài—Những ai có được một sự hiểu biết trọn vẹn không thể bị ngăn giữ bên ngoài bức màn—Những dụng cụ phiên dịch được cung ứng để mang biên sử của dân Gia Rết ra ánh sáng. |
13 यहोवा अब उनसे और गुज़ारिश करते हुए आगे कहता है: “यदि तू [अन्याय से दूसरों को दास बनाकर, उन पर ज़ुल्म ढाते हुए] अन्धेर करना और [शायद ठट्ठा उड़ाते हुए या झूठे इलज़ाम लगाते हुए] उंगली मटकाना, और, दुष्ट बातें बोलना छोड़ दे, उदारता से भूखे की सहायता करे और दीन दु:खियों को सन्तुष्ट करे, तब अन्धियारे में तेरा प्रकाश चमकेगा, और तेरा घोर अन्धकार दोपहर का सा उजियाला हो जाएगा।” 13 Bây giờ Đức Giê-hô-va khuyên thêm: “Nếu ngươi cất-bỏ cái ách [nô lệ bất công, khắc nghiệt] khỏi giữa ngươi, không chỉ tay [có thể là tỏ ý khinh miệt hay tố cáo gian] và không nói bậy; nếu ngươi mở lòng cho kẻ đói, và làm no kẻ khốn-khó, thì sự sáng ngươi sẽ sáng ra trong tối-tăm, và sự tối-tăm ngươi sẽ như ban trưa”. |
जब धार्मिक अगुवे कहते हैं कि परमेश्वर के वचन में दिए नैतिक सिद्धांत पुराने हो गए हैं तो वे असल में बाइबल पर उँगली उठा रहे होते हैं। Khi ám chỉ rằng các tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh lỗi thời, thật ra những nhà lãnh đạo tôn giáo đang công kích Kinh Thánh. |
उदाहरण के लिए, जब एक माँ अपने छोटे बच्चे को हाथ-मुँह धोने को कहती है तो वह सोच सकता है कि बहते पानी में अपनी उँगलियाँ भिगो लेना और होंठ चिपड़ लेना ही काफी है। Chẳng hạn, khi người mẹ bảo một đứa con nhỏ đi rửa tay và rửa mặt, thì có lẽ đứa bé này nghĩ chỉ cần đặt các ngón tay dưới vòi nước và thấm ướt môi là đủ. |
‘मेरी आज्ञाओं को अपनी उंगलियों में बान्ध’ ‘Hãy cột mạng-lịnh ta nơi ngón tay con’ |
वे कहते हैं, अगर परमेश्वर आत्मा है और हम उसे देख नहीं सकते, तो फिर बाइबल की कई आयतों में उसका वर्णन इस तरह क्यों किया गया है, मानो उसकी आँख, कान, नाक, हाथ, बाहें, उँगलियाँ, पैर और दिल हो? Ngài là một thần linh vô hình, chứ không phải bằng xương bằng thịt như con người, vậy thì tại sao nhiều đoạn trong Kinh Thánh lại miêu tả Đức Chúa Trời như thể Ngài có mắt, mũi, tai, lòng, cánh tay, bàn tay, ngón tay và chân*? |
+ 26 फिर याजक थोड़ा तेल लेकर अपनी बायीं हथेली पर डालेगा+ 27 और अपने दाएँ हाथ की उँगली से उस हथेली का थोड़ा तेल लेगा और यहोवा के सामने सात बार छिड़केगा। + 26 Thầy tế lễ sẽ đổ một ít dầu vào lòng bàn tay trái của mình+ 27 và dùng ngón tay phải rảy một ít dầu từ lòng bàn tay trái bảy lần trước mặt Đức Giê-hô-va. |
छोटा वीडियो हटाएं: छोटे वीडियो प्लेयर को स्क्रीन से हटाने के लिए "प्लेयर" पर दाे बार टैप करें और दो उंगलियों से दाईं ओर स्वाइप करें. Đóng video thu nhỏ: Nhấn đúp vào "Trình phát" và dùng hai ngón tay vuốt sang phải để đóng trình phát video đã thu nhỏ. |
ऐसे अन्याय किसी भी तरह यहोवा के न्याय पर उँगली उठाने की वजह नहीं देते। Những cảnh bất công ấy tuyệt nhiên không gây nghi vấn về sự công bình của Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ उंगली trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.