unrestrained trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unrestrained trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unrestrained trong Tiếng Anh.

Từ unrestrained trong Tiếng Anh có các nghĩa là không bị dằn lại, không bị kiềm chế, không bị nén lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unrestrained

không bị dằn lại

adjective

không bị kiềm chế

adjective

không bị nén lại

adjective

Xem thêm ví dụ

The people gave way to unrestrained greed by practicing bribery, extortion, and usury.
Dân chúng buông mình theo lối sống tham lam vô độ qua việc hối lộ, tống tiền và cho vay nặng lãi.
17 As if unrestrained indulgence in loose conduct and uncleanness of every sort were not bad enough, Paul adds that such persons act “with greediness.”
17 Như thể là chìm đắm trong sự buông lung và ô uế mọi loại không đủ xấu, Phao-lô nói thêm những người đó làm “không biết chán”.
The Canaanites celebrated this season with unrestrained orgies.
Dân Ca-na-an ăn mừng mùa này bằng những cuộc truy hoan vô độ.
Seek to heed the Bible command: “Let nothing go forth unrestrained from your mouth.” —1 Samuel 2:3.
Bạn hãy ráng vâng theo lệnh này ghi trong Kinh-thánh: “Chớ để những lời xấc-xược ra từ miệng các ngươi nữa” (I Sa-mu-ên 2:3).
(Psalm 37:8) Unrestrained emotions lead to uncontrolled acts.
(Thi-thiên 37:8) Cảm xúc thiếu kiềm chế sẽ dẫn đến những hành động thiếu kiểm soát.
Sarah discovered that her unrestrained lifestyle did not bring her the freedom and satisfaction for which she yearned.
Sarah nhận ra lối sống buông thả không đem lại tự do và thỏa lòng như cô mong muốn.
When their unifying influence was removed, unrestrained apostasy spread like gangrene. —1 Timothy 4:1-3; 2 Timothy 2:16-18.
Khi ảnh hưởng hợp nhất của các sứ đồ không còn nữa, sự bội đạo không còn bị ngăn cản đã lan ra như chứng bệnh thúi hoại (I Ti-mô-thê 4:1-3; II Ti-mô-thê 2:16-18).
Unrestrained it becomes all-consuming.
Nếu không được kiềm chế, nó sẽ trở nên nguy hại về mọi mặt.
Material possessions, unrestrained leisure, and entertainment have become major goals.
Của cải vật chất, thú vui cuồng nhiệt và việc giải trí đã trở thành các mục tiêu chính.
In late September 1838, he started reading Thomas Malthus's An Essay on the Principle of Population with its statistical argument that human populations, if unrestrained, breed beyond their means and struggle to survive.
Vào cuối tháng 9 năm 1838, ông bắt đầu đọc luận văn của Thomas Malthus về "Nguyên tắc Dân số" với lập luận thống kê rằng các quần thể con người, nếu không tự kiềm chế, vượt quá khả năng của mình và đấu tranh để tồn tại.
Japanese author Shinya Nishimaru warned: “Unrestrained eating habits upset physiological functions, and the pursuit of nothing but convenience and pleasure eats away people’s vitality.”
Tác giả người Nhật là Shinya Nishimaru cảnh cáo: “Thói quen ăn uống quá độ ảnh hưởng đến các chức năng sinh lý, và việc chạy theo tiện nghi và khoái lạc làm hao mòn sinh lực người ta”.
They are spots and blemishes, indulging with unrestrained delight in their deceptive teachings while feasting together with you.
Họ là vết bẩn và vết nhơ, là những người say sưa với sự dạy dỗ dối trá của mình trong lúc dự tiệc cùng anh em.
Wakes, unrestrained mourning, and elaborate funeral ceremonies are all rooted in the fear of displeasing spirits of the dead.
Thức canh, than khóc rầm rĩ và các nghi lễ ma chay cầu kỳ, tất cả đều bắt nguồn từ sự lo sợ làm phật lòng thần linh của người chết.
On the other hand, displays of unrestrained cheering, whistling, waving of arms overhead, and calling out names would be inappropriate.
Mặt khác, phát biểu sự hoan hô quá trớn, huýt gió, vẫy tay cao trên đầu và gọi lớn tên người này người nọ đang làm báp têm là điều không nên làm.
Unrestrained use of technological devices may impact upon developmental, social, mental and physical well-being and result in symptoms akin to other behavioural addiction.
Việc sử dụng không hạn chế các thiết bị công nghệ có thể ảnh hưởng đến sức khỏe phát triển, xã hội, tinh thần và thể chất và dẫn đến các triệu chứng giống như các chứng nghiện hành vi khác.
He describes the major dangers for human freedom and dignity arising from unrestrained capitalism and totalitarian communism.
Ông lưu ý những mối nguy hiểm lớn cho tự do và nhân phẩm của con người, phát sinh từ chủ nghĩa tư bản tự do và chủ nghĩa cộng sản toàn trị.
Just as today, the enthusiasts of unrestrained capitalism say it's rooted in human nature, only now it's individualism, inquisitiveness, and so on.
Cũng như ngày nay, những người theo CNTB tự do cho rằng nó bắt nguồn từ bản chất con người chỉ là ngày nay, nó là chủ nghĩa cá nhân, tọc mạch, v.v.
Rather, Peter says that they indulge “with unrestrained delight in their deceptive teachings while feasting together with you.”
Thay vì vậy, Phi-e-rơ nói rằng họ “ưa-thích sự dối-trá mình đang khi ăn tiệc với anh em”.
Power unrestrained by love, wisdom, and justice is dangerous.
Nếu không được kiềm chế bằng tình yêu thương, sự khôn ngoan và công bằng thì quyền lực là điều nguy hiểm.
19 Jehovah humbled Judah because of King Aʹhaz of Israel, for he had let Judah go unrestrained, resulting in great unfaithfulness toward Jehovah.
19 Đức Giê-hô-va đã hạ Giu-đa xuống vì cớ vua A-cha của Y-sơ-ra-ên, vì ông đã để Giu-đa sống buông tuồng, hậu quả là có sự bất trung trầm trọng với Đức Giê-hô-va.
The years from 1929 to 1939 comprised a tumultuous decade in Soviet history—a period of massive industrialization and internal struggles as Joseph Stalin established near total control over Soviet society, wielding virtually unrestrained power.
Những năm từ 1929 tới 1939 là một thập kỷ đầy náo động trong lịch sử Nga - một giai đoạn công nghiệp hoá trên diện rộng và các cuộc đấu tranh nội bộ khi Iosif Vissarionovich Stalin thiết lập quyền cai trị gần như tuyệt đối với xã hội Nga.
Of course, the Creator’s providing so abundantly does not give us license to engage in unrestrained merriment.
Tất nhiên, khi được Đấng Tạo Hóa ban cho dồi dào, điều đó không có nghĩa là chúng ta có quyền vui chơi vô độ.
32:14) After witnessing the unrestrained behavior of the people —shouting, singing, and dancing before an idol— Moses crushed the golden calf into powder.
Khi Môi-se thấy dân chúng hò hét, ca hát và nhảy múa trước tượng thần, ông nghiền nát bò con thành bột.
THE BIBLE SAYS: “A child left unrestrained brings shame on his mother.” —Proverbs 29:15.
KINH THÁNH NÓI: “Đứa con luôn được nuông chiều sẽ làm cho mẹ nó xấu hổ”.—Châm-ngôn 29:15, Đặng Ngọc Báu.
There is a much greater danger in going to the other extreme and having too much unrestrained revelry.
Nhưng đi đến thái cực kia và chè chén quá độ còn nguy hiểm hơn nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unrestrained trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.