uphold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uphold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uphold trong Tiếng Anh.

Từ uphold trong Tiếng Anh có các nghĩa là duy trì, giữ gìn, tán thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uphold

duy trì

noun

That is one reason they are there —to uphold justice.
Họ giữ chức vụ của họ vì một lý do—đó là để duy trì công lý.

giữ gìn

verb

But who uphold the sanctity of blood out of respect for God’s law, doing so as a group?
Nhưng ai là nhóm người sẽ giữ gìn sự thánh khiết của máu bởi vì tôn trọng luật pháp Đức Chúa Trời?

tán thành

verb

Xem thêm ví dụ

While upholding firm moral and spiritual standards, how can parents be reasonable?
Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ?
He is unwavering in his devotion to Jehovah and is consistent in upholding righteous principles.
Anh luôn thể hiện lòng sùng kính với Đức Giê-hô-va và kiên định làm theo các tiêu chuẩn công chính.
* So if you want a pleasant life, would it not be wise to take the Creator into consideration when you think about how you will live, what standards you will uphold and where your life is heading?
* Do đó, muốn sống cho được hạnh phúc phải chăng bạn nên tỏ ra khôn ngoan và nhận biết Đấng Tạo hóa khi suy nghĩ về cách bạn sẽ sống, về các tiêu chuẩn mà bạn sẽ chọn theo và về hướng đi cho cuộc đời của bạn?
As members of the Church of Jesus Christ and as bearers of the priesthood, we know the commandments and standards we have covenanted to uphold.
Là các tín hữu của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô và là những người mang chức tư tế, chúng ta biết các lệnh truyền và tiêu chuẩn chúng ta đã giao ước để tuân giữ.
In 2007, Wayne R. Gray sued to dispute the status of UNIX as a trademark, but lost his case, and lost again on appeal, with the court upholding the trademark and its ownership.
Năm 2007, Wayne R. Gray đã khởi kiện về tình trạng tranh cãi của UNIX như là một thương hiệu, nhưng bị bác đơn, và kháng cáo của ông tiếp tục bị bác.
They have proved by their way of life that they are loyal upholders of his rulership.
Qua lối sống của họ, họ đã chứng tỏ họ là những người trung thành ủng hộ quyền cai trị của Ngài.
You have demonstrated faith by upholding true worship and sharing your beliefs with others.
Anh chị đã bày tỏ đức tin qua việc bênh vực sự thờ phượng thật và chia sẻ niềm tin với người khác.
In a supposed attempt to uphold the Bible, the “creationists” —mostly allied with fundamentalist Protestants— have insisted that the earth and the universe are less than 10,000 years old.
Lấy cớ là cố gắng ủng hộ Kinh-thánh, những người tin nơi “thuyết sáng tạo”—phần lớn đi đôi với giáo phái Tin lành theo trào lưu chính thống—khăng khăng nói rằng trái đất và vũ trụ đã có chưa tới 10.000 năm.
Having taken the coronation oath on his accession, George now argued that he had sworn to uphold the Protestant faith, and could not support any pro-Catholic measures.
Đã từng tuyên thệ trong buổi lễ đăng quang, George lập luận rằng ông quyết tâm bảo vệ đức tin Kháng Cách và không ủng hộ bất kì biện pháp giải phóng Công giáo nào.
51 Now, I say unto you, my friends, let my servant Sidney Rigdon go on his journey, and make haste, and also proclaim the aacceptable year of the Lord, and the bgospel of salvation, as I shall give him utterance; and by your prayer of faith with one consent I will uphold him.
51 Giờ đây, ta nói cho các ngươi hay, các bạn của ta, tôi tớ Sidney Rigdon của ta phải lên đường, và gấp rút rao truyền anăm ban ơn của Chúa và về phúc âm cứu rỗi, theo như điều mà ta sẽ ban cho hắn để nói; và nhờ lời cầu nguyện bởi đức tin với sự đồng lòng của các ngươi, ta sẽ nâng đỡ hắn.
After the Norman conquest in 1066 various Castles in England were created so law lords could uphold their authority and in the north to protect from invasion.
Sau khi người Norman chinh phục Anh vào năm 1066, nhiều thành được dựng lên để các lãnh chúa có thể giữ vững quyền lực của họ và tại phía bắc là để phòng vệ trước các cuộc xâm chiếm.
"Vietnam's donors, especially those supporting legal and judicial reform, should insist that the government uphold the rule of law and stop harassing and jailing independent lawyers and rights defenders."
"Các nhà tài trợ cho Việt Nam, đặc biệt những người ủng hộ cải cách pháp luật và tư pháp cần nhấn mạnh rằng chính phủ phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật, chấm dứt việc sách nhiễu và tống giam các luật sư độc lập và những người bảo vệ quyền."
18 As the moral decline of Satan’s world continues, how proud Jehovah must be to find his devoted servants putting forth earnest effort to keep their thoughts clean and to uphold his high moral standards!
18 Đạo đức trong thế gian của Sa-tan ngày càng suy đồi, nhưng hẳn Đức Giê-hô-va rất hãnh diện khi thấy những tôi tớ đang nỗ lực hết sức để giữ cho tâm trí được thanh sạch và ủng hộ tiêu chuẩn đạo đức cao của ngài!
Knowing that God loves them and appreciates their efforts to uphold pure worship, young people should train their perceptive powers to serve him faithfully.
Biết rằng Đức Chúa Trời yêu thương những người trẻ và quý trọng nỗ lực của họ để ủng hộ sự thờ phượng thanh sạch, những người trẻ phải rèn luyện khả năng nhận thức để phụng sự Ngài một cách trung thành.
Under Jiang's leadership, the crackdown on Falun Gong became part of the Chinese political ethos of "upholding stability" – much the same rhetoric employed by the party during Tiananmen in 1989.
Dưới sự lãnh đạo của Giang Trạch Dân, cuộc đàn áp Pháp Luân Công đã trở thành một phần của đạo đức chính trị của Trung Quốc về "giữ ổn định" - gần như giống hệt văn kiện của Đảng trong vụ Thiên An Môn năm 1989.
Let us also keep doing our utmost to reflect Jehovah’s holiness by upholding his righteous standards!
Cũng hãy tiếp tục cố gắng hết sức để phản ánh sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va bằng cách ủng hộ các tiêu chuẩn công chính của ngài!
6 As God supports his organization in general, his arm upholds individuals in it.
6 Trong lúc cánh tay của Đức Chúa Trời nâng đỡ tổ chức của Ngài nói chung, thì đồng thời Ngài cũng yểm trợ từng cá nhân ở trong tổ chức đó.
Shortly thereafter, two Hungarian officers at the barracks spoke with me, one remarking: “You don’t know how much we respect you for upholding Bible principles so firmly!
Sau đó chẳng bao lâu, hai sĩ quan Hung-ga-ri của doanh trại nói chuyện với tôi, một người nhận xét: “Anh không biết chúng tôi thán phục anh như thế nào vì đã giữ vững các nguyên tắc Kinh-thánh một cách kiên định đến thế!
The Bible answers: “The upright [those who uphold God’s right to rule] are the ones that will reside in the earth, and the blameless are the ones that will be left over in it.
Kinh Thánh trả lời: “Người ngay-thẳng [những ai ủng hộ quyền cai trị của Đức Chúa Trời] sẽ được ở trên đất, và người trọn-vẹn sẽ còn ở đó luôn luôn.
At Proverbs 2:21, 22, we are assured: “The upright [who uphold God’s rule] are the ones that will reside in the earth, and the blameless are the ones that will be left over in it.
Châm-ngôn 2:21, 22 cam đoan với chúng ta: “Người ngay-thẳng [người ủng hộ quyền cai trị của Đức Chúa Trời] sẽ được ở trên đất, và người trọn-vẹn sẽ còn ở đó luôn luôn.
Uphold the Truth About Death
Bênh vực sự thật về cái chết
Oh, I would've done much more than that to uphold your father's legacy.
Ồ, tôi đã phải làm nhiều hơn thế để bảo vệ những gì cha cậu để lại.
Do they uphold the Bible’s high moral standards?
Họ có giữ theo những tiêu chuẩn cao trong Kinh Thánh không?
One, there is a motive behind such theories —to uphold a doctrine that arose much later, the church teaching that Mary remained a virgin throughout her life.
Một là động lực nằm sau các giả thuyết ấy—để ủng hộ cho giáo lý của giáo hội xuất hiện rất lâu sau thời bà Ma-ri, cho rằng bà Ma-ri đồng trinh trọn đời.
Throughout all eternity, he will faithfully uphold Jehovah’s perfect justice.
Ngài sẽ trung thành ủng hộ sự công bình hoàn hảo của Đức Giê-hô-va cho đến vô tận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uphold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.