upside down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upside down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upside down trong Tiếng Anh.
Từ upside down trong Tiếng Anh có các nghĩa là lộn ngược, đổ lộn, đảo lộn, ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upside down
lộn ngượcadverb (inverted) He opened the book upside down and began to read perfectly. Nó mở quyển sách lộn ngược, nhìn vào đầu trang, và bắt đầu đọc một cách hoàn hảo. |
đổ lộnadjective (in great disorder) |
đảo lộnadjective You said that your life was upside down. Cô nói rằng cuộc đời của cô bị đảo lộn. |
ngượcadverb It can hover, fly backwards, even upside down. Nó có thể liệng, bay ngược, thậm chí là lộn nhào. |
Xem thêm ví dụ
We believe they will even do the upside down kiss. Tôi tin rằng họ sẽ thậm chí còn hơn cả hôn nhau ấy. |
The cup game begins with a cup placed upside down in front of each player. Cup game bắt đầu bằng một cái cốc được đặt lộn ngược trước mỗi người chơi. |
And I did, and I learned to fly upside down and became an aerobatics flying instructor. Và tôi đã làm thế, tôi học lái nhào lộn và trở thành người hướng dẫn lái máy bay nhào lộn. |
Like other Synodontis species, this fish almost always swims upside down. Và giống như các loài Synodontis khác, loài cá này hầu như luôn bơi lộn ngược. |
Why did the war turn the world upside down? Tại sao chiến tranh làm thế giới xáo động đến thế? |
However, it looked more like an upside-down variation of the current flag of Bulgaria. Tuy nhiên, nó trông giống biến thể đảo nghịch của quốc kỳ Bulgaria hiện nay hơn. |
Not long after Jesus’ birth, Mary’s life was once again turned upside down. Không lâu sau khi sinh Chúa Giê-su, cuộc sống của Ma-ri một lần nữa bị xáo trộn. |
Maybe we're just looking at him upside down. Có thể do chúng ta chỉ nhìn từ phía trên. |
Now, as for the architecture of the logs, I prefer the upside-down method. Là một kiến trúc sư, tôi thích phương pháp đảo ngược. |
Hey, you're upside down! Ê, mày đang lộn ngược kìa! |
He turns it upside down*+ and scatters its inhabitants. Ngài lật úp nó*+ và phân tán cư dân. |
It just turned my whole world upside down and then shook it until everything fell out. Chuyện đó đảo ngược hết thảy thế giới của tôi và giũ sạch cho đến khi mọi thứ rơi hết. |
It can hover, fly backwards, even upside down. Nó có thể liệng, bay ngược, thậm chí là lộn nhào. |
You have turned my world upside down Em đã đảo lộn thế giới của anh |
Job’s world is turned upside down. Cuộc đời Gióp bỗng đảo lộn hoàn toàn. |
It was shaped something like an upside-down plate that went round and round. Nó có hình dáng giống như một cái dĩa úp xuống và quay vòng vòng. |
Especially when they're upside down, you're engaging that general facial recognition software there. Đặc biệt khi chúng được quay ngược xuống, Bạn đang sử dụng phần mềm nhận diện khuôn mặt đấy. |
I don't know much about boats, but I'd say that one's upside-down. Tôi không biết nhiều về thuyền bè, nhưng tôi dám nói là cái đó đang lật úp. |
They've been turned upside down for at least 200 years. Chúng đã bị xoay chuyển lộn ngược trong khoảng ít nhất 200 năm. |
Whatever the veracity of either story, the concept of the upside down tart was not a new one. Tuy nhiên, dù các câu chuyện có tam sao thất bản như thế nào đi nữa, khái niệm "bánh tart ngược" không phải là mới. |
And that's basically turning a frown upside down. Và số mệnh thay đổi một cách triệt để vậy đó. |
+ Yes, it turned the tent upside down, and the tent fell flat.” + Quả thật, nó làm lều lật úp và sập xuống”. |
Bats hang upside- down, get used to it! Dơi thường treo ngược như thế, Ngươi cũng nên quen với chuyện đó đi! |
My whole world has turned upside-down! Cả thế giới của tớ đã bị đảo lộn hết rồi! |
Then one evening President Monson called our home and our lives were turned upside down. Rồi một buổi tối nọ, Chủ Tịch Monson gọi điện thoại đến nhà chúng tôi và cuộc sống của chúng tôi bị đảo lộn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upside down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới upside down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.