urso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ urso trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là gấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urso
gấunoun (De 1 (animal da família dos ursídeos) Era dos ursos famintos que os aldeães tinham medo. Nó chính là con gấu đói mà dân làng sợ hãi. |
Xem thêm ví dụ
E eu passei o dia inteiro a viver o meu sonho de infância a passear com este urso pela floresta. Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này. |
Uma pele de urso? Một bộ da gấu? |
O Rafael, ali de vermelho, é como um grande urso de peluche fofinho, se os ursos de peluche fofinhos fossem incrivelmente violentos. Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ. |
São más notícias para os ursos polares. Đó là một tin xấu với những chú gấu. |
É uma solução completamente empática tirando o facto de, provavelmente o urso não estar a gostar. Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm. |
Não sabia que ursos preguiçosos trabalhavam. Ta không nghĩ rằng gấu có thể làm việc. |
A Disney comprou os direitos para Os Muppets e o Urso na Casa Azul da Jim Henson Company em 17 de fevereiro de 2004. Họ mua lại bản quyền của The Muppets và Bear in the Big Blue House từ công ty chủ quản The Jim Henson Company vào ngày 17 tháng 2 năm 2004. |
Peguei o filhote de urso para irritar a fêmea adulta. Anh đã chứa chấp nó để cố tình chọc giận em. |
Maria não fazia ideia do tamanho da perna de um urso. Mary không biết chiếc đùi gấu lớn như thế nào. |
Um urso grande? Nó có lớn không? |
E esta cicatriz... foi de quando lutei contra um urso polar. Và vết sẹo này... là khi chú vật lộn với gấu bắc cực. |
E tal como os ursos polares, estes animais dependem de um ambiente gelado. Và chỉ giống với gấu cực là những con vật này sống dựa trên một môi trường băng giá. |
Então, seu coração começa a acelerar, suas pupilas se dilatam, suas vias aéreas se expandem e você fica pronto tanto para lutar com o urso quanto para correr dele. Và tim bạn bắt đầu đập mạnh, con ngươi giãn, đường thở mở rộng, và bạn đã sẵn sàng hoặc đánh nhau với con gấu hoặc chạy thoát thân. |
Devíamos deixar de mandar sapatos e ursos de pelúcia para os pobres, para pessoas que nunca conhecemos. Chúng ta nên dừng gửi giày và gấu teddy cho người nghèo, cho những người ta chưa từng gặp. |
Quando se expande num tamanho maior, mantendo o peso de 90 kg, transforma-se essencialmente num gigantesco urso de peluche. Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông. |
Seus barcos ficaram presos no gelo marinho por dias, enquanto ursos aprisionaram outros dentro de cabanas. Thuyền của họ mắc kẹt trong vùng băng biển nhiều ngày liền, trong khi những con gấu khiến những người khác không ra ngoài được. |
Mas o rapaz correu atrás deles e salvou a ovelhinha da boca do urso. Nhưng chàng rượt theo con gấu và cứu con cừu khỏi miệng gấu. |
A ideia é que a câmera aérea estabilizada da equipe, agora colocada na lancha, proporcione tomadas estáveis do urso nadando. Kế hoạch là đội máy quay phim trên không cố định của đội, giờ được gắn vào thuyền cao tốc, sẽ cho những thước phim hoàn toàn ổn định của con gấu đang bơi. |
Os meus ursos de pelúcia. Những chú gấu nhồi bông của con. |
Estes ursos estão já a evidenciar sinais do "stress" do desaparecimento do gelo. Những con gấu này đã cho thấy những dấu hiệu biểu hiện sức ép lên sự biến mất các tảng băng. |
E é um urso pequeno. Và là 1 con gấu. |
Ela apresenta ursos de pelúcia no passado, presente e no futuro de Seul, assim como modelos de ursos de pelúcia em atrações de Seul, como o riacho Cheonggyecheon, Myeong-dong, Insa-dong e Heunginjimun. Nó trưng bày gấu teddy từ xưa, nay và tương lai của Seoul, cũng như loại gấu đang thu hút tại Seoul, chẳng hạn như Cheonggyecheon Stream, Myeongdong, Insadong, và Dongdaemun. |
O nosso velho amigo Urso Louco. Bạn cũ Gấu Điên. |
A menos que um urso te ataque nos próximos três segundos a partires-lhe o pescoço com as pernas, isto não te vai ajudar em nada. Trừ khi một con gấu tấn công trong 3 giây sau đó và em kẹp cổ nó bằng chân em thì chẳng có nghề ngỗng gì trong cuốn băng này đâu. |
E o facto de que o urso polar e a husky ou uma pega e um urso ou eu e você e os nossos cães podermos avançar e ter essa experiência põe a brincadeira de parte como uma coisa separada. Việc chú gấu bắc cực và chó eskimo hoặc kẻ ba hoa và chú gấu hoặc bạn và tôi và mấy chú chó có thể chơi với nhau và có kinh nghiệm làm những trò chơi riêng như là những thứ riêng biệt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới urso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.