Uruguai trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Uruguai trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Uruguai trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Uruguai trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Uruguay, uruguay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Uruguai
Uruguayproper (Um país da América do Sul.) Com esse incentivo, servi como missionário no Uruguai. Được thúc đẩy đúng lúc, tôi đã phục vụ truyền giáo ở Uruguay. |
uruguay
Com esse incentivo, servi como missionário no Uruguai. Được thúc đẩy đúng lúc, tôi đã phục vụ truyền giáo ở Uruguay. |
Xem thêm ví dụ
Desde a década de 1830, o ditador argentino Juan Manuel de Rosas apoiava rebeliões no Uruguai e no Brasil. Kể từ thập niên 1830, nhà độc tài Juan Manuel de Rosas tại Argentina ủng hộ các cuộc khởi nghĩa tại Uruguay và Brasil. |
O Windows XP Starter Edition é uma versão de baixo custo do Windows XP avaliada para países em desenvolvimento como Tailândia, Turquia, Malásia, Indonésia, Rússia, Índia, Colômbia, Brasil, Argentina, Peru, Bolívia, Chile, México, Equador, Uruguai e Venezuela. Windows XP Starter Edition là một phiên bản giá thấp của Windows XP dành cho các thị trường Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Malaysia, Indonesia, Nga, Ấn Độ, Colombia, Brasil, Argentina, Peru, Bolivia, Chile, México, Ecuador, Uruguay và Venezuela. |
No decorrer dos séculos, estabeleceram-se igrejas valdenses em países tão distantes da França como o Uruguai e os Estados Unidos. Trải qua các thế kỷ, nhà thờ của người Waldenses đã được thiết lập ở những nước cách xa nước Pháp, như Uruguay và Hoa Kỳ. |
O peso é a moeda corrente oficial do Uruguai. Peso là đơn vị tiền tệ chính thức của México. |
Ele está localizado no leste da província, na costa ocidental do rio Uruguai, e tem cerca de 21.000 habitantes (censo de 2001 ). Nó nằm ở phía đông của tỉnh, bên bờ phía tây của sông Uruguay, và có khoảng 21.000 cư dân (tổng điều tra năm 2001 của ). |
Ao conquistar a competição continental em 2017, Renato tornou-se o primeiro brasileiro a vencer a Copa Libertadores como jogador e como treinador, se juntando aos argentinos Humberto Maschio, Roberto Ferreiro, José Omar Pastoriza, Nery Pumpido e Marcelo Gallardo, além dos uruguaios Luis Cubilla e Juan Mujica. Renato đã giành chức vô địch lục địa năm 2017 và trở thành người Brazil đầu tiên giành Copa Libertadores như một cầu thủ và như huấn luyện viên, tham gia Argentines Humberto Maschio, Roberto Ferreiro, José Omar Pastoriza, Nery Pumpido và Marcelo Gallardo, cũng như Uruguay Luis Cubilla và Juan Mujica. |
A maioria das fazendas uruguaias são de gestão familiar, sendo que a carne e lã representam as principais atividades e a principal fonte de renda para 65% delas, seguido pelo cultivo de vegetais com 12%, a produção leiteira com 11%, criação de porcos e de aves, com 2% cada. Hầu hết trang trại (25,500 trong số 39,120) được quản lý quy mô gia đình; thịt bò và len là hoạt động chính và nguồn thu nhập chính cho 65% trong số đó, tiếp đến là nông nghiệp rau đạt 12%, chăn nuôi bò sữa đạt 11%, lợn đạt 2% và gia cầm cũng ở mức 2%. |
Em 1930 foi condenado a morte por intenção de sedição, conseguindo escapar para o Uruguai. Trong khi đó vào năm 1930, ông bị lên án tử hình vì nổi loạn, Santillán thoát khỏi Uruguay. |
Na final, o Uruguai derrotou a Argentina por 4–2 na frente de quase 93 mil pessoas pessoas em Montevidéu e se tornou a primeira seleção a vencer a Copa do Mundo. Trong trận chung kết, Uruguay đã đánh bại Argentina 4-2 trước 93.000 người ở Montevideo và trở thành quốc gia đầu tiên vô địch World Cup. |
Em agosto de 1961, durante uma conferência econômica da Organização dos Estados Americanos em Punta del Este, Uruguai, Che Guevara enviou uma nota a Kennedy por meio de Richard N. Goodwin, secretário da Casa Branca. Tháng 8 năm 1961, trong một hội nghị kinh tế của Tổ chức các Quốc gia châu Mỹ tại Punta del Este, Uruguay, Che Guevara đã gửi một lưu ý tới Kennedy qua Richard N. Goodwin, một thư ký của Nhà Trắng. |
O Uruguai foi o primeiro país da América Latina a aprovar a união civil de homossexuais, em 2007. Năm 2007, Uruguay là nước đầu tiên ở châu Mĩ Latin thực hiện kết hợp dân sự giữa những người đồng tính. |
Daniel Fernando Sturla Berhouet S.D.B. (4 de julho de 1959) é um cardeal católico uruguaio. Daniel Fernando Sturla Berhouet S.D.B. (Sinh 1959) là một Hồng y người Uruguay của Giáo hội Công giáo Rôma. |
Os partidos uruguaios associaram-se às facções políticas que guerreavam na vizinha Argentina. Các bên Uruguay đã trở thành gắn liền với chiến tranh phe phái chính trị tại nước láng giềng Argentina. |
O Élder Maynes nasceu em outubro de 1950, em Berkeley, Califórnia, EUA, filho de Stan e Betty Maynes. Iniciou seu serviço internacional em 1969, quando serviu como missionário de tempo integral no Paraguai e no Uruguai até 1971. Anh Cả Maynes, sinh vào tháng Mười năm 1950 ở Berkeley, California, Hoa Kỳ, con của Ông Bà Stan và Betty Maynes, bắt đầu sự phục vụ quốc tế của mình khi ông phục vụ truyền giáo toàn thời gian ở Paraguay và Uruguay từ năm 1969 đến năm 1971. |
As bandas mais populares da invasão Uruguaia cantavam em Inglês. Những ban nhạc phổ biến trong Cuộc xâm lăng của Uruguay đều hát bằng tiếng Anh. |
O Uruguai é constituído de 19 departamentos (capitais entre parênteses): Artigas (Artigas). Bản mẫu:Chính trị Uruguay Uruguay bao gồm of 19 tỉnh (departamento) (lỵ sở trong ngoặc đơn): Artigas (Artigas). |
Após a independência, ideias anticlericais se espalharam para o Uruguai, em particular da França, minando ainda mais a influência da igreja. Sau khi độc lập, ý tưởng chống đối ảnh hưởng của tôn giáo đối với chính quyền lan rộng tới Uruguay, đặc biệt là từ Pháp, tiếp tục làm xói mòn ảnh hưởng của nhà thờ đối với chính phủ. |
Seu trabalho como jornalista, destacando as ameaças representadas pelos conflitos armados nas repúblicas do rio da Prata, atraiu a atenção de Honório Hermeto Carneiro Leão, Marquês do Paraná, que o convidou a trabalhar como seu secretário em uma missão diplomática no Uruguai. Công việc của Rio Branco ở licnh vực báo chí, nhấn mạnh những mối đe doạ do xung đột vũ trang ở các nước cộng hòa Platine (Argentina và Uruguay), đã thu hút sự chú ý của ông Honoro Hermeto Carneiro Leão, tổng thống Paraná, người mời ông làm thư ký cho sứ mệnh ngoại giao Montevideo. |
No início de meu serviço como jovem missionário no Uruguai e no Paraguai, percebi que uma das coisas que mais atraíam as pessoas que queriam conhecer A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias era o interesse em nossa doutrina relacionada à família. Thời gian đầu khi phục vụ với tư cách là một người truyền giáo trẻ tuổi ở Uruguay và Paraguay, tôi nhận thấy rằng một trong những điều làm thu hút những người tìm cách biết thêm về Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô là họ rất thích thú đối với giáo lý của chúng ta về gia đình. |
Por fim, três cruzadores britânicos localizaram e atacaram o Graf Spee, causando perdas de vida e obrigando o navio a se arrastar para o porto uruguaio de Montevidéu, para consertos. Cuối cùng, ba tuần dương hạm của Anh Quốc bắt kịp và tấn công chiếc Graf Spee, gây thiệt hại nhân mạng và khiến chiến hạm phải chạy ì ạch vào hải cảng Montevideo của xứ Uruguay để sửa chữa. |
Também as cidades de Paysandú e Salto, ambas situadas no Rio Uruguai, viveram um desenvolvimento semelhante. Các thị xã Paysandú và Salto, cả trên sông Uruguay, cũng có kinh nghiệm phát triển tương tự. |
O governo uruguaio mandou o couraçado voltar imediatamente ao mar, porque do contrário seria retido. Chính quyền Uruguay ra lệnh cho chiến hạm phải trở ra biển ngay lập tức, nếu không thì sẽ bị giam giữ. |
Recentemente, reuni-me com jovens no Paraguai, Uruguai, Chile e na Argentina, durante as conferências de Para o Vigor da Juventude. Mới gần đây, tôi đã đến thăm giới trẻ ở Paraguay, Uruguay, Chile, và Argentina trong thời gian đại hội Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
O jogo foi contra o time uruguaio Wanderers. Trận đấu ra mất chính thức của ông với câu lạc bộ Uruguay Wanderers de Durazno. |
Da mesma forma, a partida entre as equipes piores colocadas, jogada ao mesmo tempo que Uruguai vs. Brasil, pode ser considerada equivalente a uma decisão de terceiro lugar, com a vitória da Suécia por 3 a 1 sobre a Espanha, assegurando-lhes a terceira colocação. Tương tự như vậy, trận đấu giữa các đội tuyển được xếp hạng thấp nhất, được thi đấu cùng thời điểm với Uruguay và Brasil, có thể được coi là tương đương với trận tranh hạng ba, với chiến thắng 3–1 của Thụy Điển trước Tây Ban Nha để đảm bảo rằng họ đứng thứ ba chung cuộc. ^ Chỉ có 13 đội được thi đấu Giải vô địch bóng đá thế giới 1950. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Uruguai trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Uruguai
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.