वादन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ वादन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ वादन trong Tiếng Ấn Độ.
Từ वादन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cuộc thi đấu, sự lấp lánh, chơi khăm, vở tuồng, ganh đua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ वादन
cuộc thi đấu(competition) |
sự lấp lánh(play) |
chơi khăm(play) |
vở tuồng(play) |
ganh đua(competition) |
Xem thêm ví dụ
मैं इसका वादन खड़े होकर, बैठेकर या चलते वक्त कर सकती हूँ। Cháu có thể chơi khi đứng, ngồi hay đi. |
और वादन का गीत जोज़ेफ़ होफ्मन द्वारा था। Và bài hát tôi vừa chơi được sáng tác bởi Josef Hofmann. |
अब पिट वादन अच्छा लग रहा था| Bộ gõ rất thú vị. |
मैं वास्तव में आभारी हूँ कि मुझे हर किसी के लिए वादन का मौका मिला है। Tôi rất biết ơn ông đã cho tôi cơ hội được chơi đàn cho mọi người. |
कभी-कभी शाम को, जब ऐसे ही संगीत से प्यार रखनेवाले हमारे घर आते हैं तो हम सब मिलकर अपने वादनों को बजाते हैं और यह एक बहुत ही सुखद समय होता है। Thật là một khoảnh khắc thú vị khi những người cùng chung sở thích dành một buổi tối đến nhà chúng tôi và cùng chơi các loại nhạc cụ. |
ये दोनों उनके शिष्य भी हैं और सरोद वादन का प्रदर्शन भी करते हैं। Đây là 2 bảo vật và cũng là niềm tự hào của Phật tử chùa Phổ Minh. |
अगला गीत, या आवृत्ति, जो मैं वादन करने जा रही हूँ वो जैक फीना द्वारा "बुम्बल बूगी," कहा जाता है। Bản nhạc tiếp theo, cũng là bản cuối tôi sẽ chơi có tên là "Bumble Boogie," của Jack Fina. |
अपनी फेंडर टेलीकास्टर और Vox AC30 एम्पलीफायर को 1960 के गिब्सन लेस पॉल स्टैंडर्ड गिटार और मार्शल एम्पलीफायर के साथ बदलने के बाद, क्लैप्टन की ध्वनि और वादन ने एक भलीभांति प्रचारित भित्ति चित्रण को प्रेरित किया जिसमें उन्हें प्रसिद्ध नारे "क्लैप्टन इज़ गॉड" के साथ स्तुत्य बना दिया गया। Thay đổi liên tục chiếc Fender Telecaster và ampli Vox AC30 với chiếc 1960 Gibson Les Paul Standard và ampli Marshall, âm thanh và cách chơi của Clapton trở thành cảm hứng cho bức graffiti ghi kèm dòng chữ nổi tiếng "Clapton is God". |
टिको टोरेस एक अनुभवी संगीतकार भी थे, उन्होंने फैंटम्स ओपेरा (Phantom's Opera), द मार्वलेट्स (The Marvelettes) और चक बेरी (Chuck Berry) के साथ लाइव रिकॉर्डिंग और वादन किया था। Tay trống Tico Torress cũng là một nhạc công đầy kinh nghiệm, đã từng thu âm và chơi với các ban nhạc Phamtom’s Opera, The Marvelettes, và Chuck Berry. |
यदि सही रीति से उनका सुर मिलाया गया है, तो दोनों में से कोई भी सुन्दर एकल-वादन उत्पन्न कर सकता है। Nếu cả hai đều được lên dây, thì mỗi loại đàn có thể phát ra âm nhạc độc tấu tuyệt vời. |
उन्होंने मेसेज (Message) बैंड के साथ लेशंस एल्बम में भी वादन किया जिसे 1995 में लाँग आइलैंड रिकॉर्ड्स (Long Island Records) के माध्यम से सीडी (CD) पर फिर से रिलीज़ किया गया। Anh ta cũng chơi trong album Lessons với ban nhạc Message, nhóm đã phát hành CD với hãng thu âm Long Island Records vào năm 1995. |
मैं आज अपनी रचना वादन करने नहीं जा रही हूँ क्योंकि , हालांकि मैंने इसे पूरा कर लिया था, यह बहुत ही लंबा है। Tôi sẽ không biểu diễn bản nhạc của tôi hôm nay bởi vì, mặc dù tôi đã hoàn thành nó, nó khá là dài. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ वादन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.