वायु trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ वायु trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ वायु trong Tiếng Ấn Độ.
Từ वायु trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là không khí, 空氣. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ वायु
không khínoun अगर मैं आपसे वायु के बारे में सोचने को कहूँ, तो आप किसकी कल्पना करेंगे? Nếu tôi hỏi bạn về hình ảnh của không khí bạn sẽ tưởng tượng đền điều gì? |
空氣noun |
Xem thêm ví dụ
सोवियत संघ के पतन के बाद, सुखोई एसयू-15 यूरोप में पारंपरिक सशस्त्र बलों पर संधि का पालन करने के लिए 1993 में नई रूसी वायु सेना से सुखोई एसयू-15 सेवानिवृत्त हो गया। Ở Nga, Su-15 bất ngờ bị rút khỏi biên chế vào năm 1993 để tuân thủ Hiệp ước vũ trang thông thường châu Âu. |
लेकिन शायद अब वक़्त आ चूका है कि हम जलवायु परिवर्तन के बारे में उसी गहरायी से विचार करना शुरू कर दें, जिस गहरायी से हम वायु का अनुभव करतें हैं। Nhưng có lẽ đến lúc chúng ta bắt đầu suy nghĩ về biến đổi khí hậu trên mức độ cảm xúc cùng mà chúng ta trải qua không khí. |
श्रीलंका वायु सेना के विमानों ने लीफलेट्स को नागरिकों से सुरक्षित क्षेत्र में स्थानांतरित करने के लिए आग्रह किया और तब तक इंतजार किया जब तक कि सेना उन्हें सुरक्षित स्थानों में ले जा नहीऺ देती। Không quân Sri Lanka thả truyền đơn kêu gọi thường dân di dời đến vùng an toàn và chờ đợi cho đến khi quân đội có thể di chuyển chúng vào vị trí an toàn hơn. |
अगर मैं आपसे वायु के बारे में सोचने को कहूँ, तो आप किसकी कल्पना करेंगे? Nếu tôi hỏi bạn về hình ảnh của không khí bạn sẽ tưởng tượng đền điều gì? |
पर्यावरण चुनौतियों में भी वही तीन श्रेणियाँ होती हैं और हम जिनके बारे में अधिकांशत: सोचते हैं वो हैं स्थानीय पर्यावरणीय समस्या जैसे के वायु प्रदूषण, जल प्रदूषण, ख़तरनाक अपशिष्ट म्लानता। Những thách thức môi trường cũng rơi vào ba loại tương tự, và là hầu hết những gì chúng ta nghĩ đến đều là những vấn đề môi trường địa phương: ô nhiễm không khí và nguồn nước, rác thải độc hại. |
मुझे समय के उन पलों में विशेष दिलचस्पी रही है जो जीवों के वायु पर प्रभाव का उदहारण हो, और वे भी जिनमें वायु के कारण जीव के विकास की दिशा निर्धारित हुई, जैसे कार्बोनिफेरस हवा। Tôi đặc biệt quan tâm đến những khoảng khắc như những ví dụ cho cuộc sống thay đổi không khí nhưng không khí còn có thể ảnh hưởng đến cách cuộc sống phát triển, như không khí thời kì Carboniferous. |
सब ढह जाते हैं। यहोवा के ठहराए हुए समय में, वो भयंकर दुश्मन सचमुच “वायु की नाईं” आगे बढ़ेगा। Đến ngày giờ đã định của Đức Giê-hô-va, kẻ thù đáng gờm này chắc chắn “sẽ sấn tới như gió thổi qua”. |
अपनी बड़ी धन-दौलत, ताक़त और प्रतिष्ठा, और साथ-साथ इन से मिले आनन्द का सर्वेक्षण करने के बाद, उसने निष्कर्ष निकाला कि ये “सब कुछ व्यर्थ और वायु को पकड़ना” हैं।—सभोपदेशक २:३-११. Sau khi suy tư về sự giàu sang tột bực, quyền lực và uy tín và các điều mà những thứ ấy cho mình hưởng được, ông kết luận rằng những sự đó là “hư-không và [đuổi] theo luồng gió thổi” (Truyền-đạo 2:3-11). |
हेर्मोन पर्वतमाला से ठण्डी वायु-तरंगे ऐसे वाष्पों को यरूशलेम के क्षेत्र जैसे सुदूर दक्षिण तक ले जा सकती हैं, जहाँ वे ओस के रूप में संघनित होते हैं। Các luồng gió lạnh thổi từ núi Hẹt-môn có thể mang hơi nước ấy xuống tận phía nam cho đến vùng Giê-ru-sa-lem và đọng lại thành sương. |
जब सुलैमान ने कहा कि “सब कुछ व्यर्थ और वायु को पकड़ना है,” तो वह किस बारे में बात कर रहा था? Sa-lô-môn nói về điều gì khi viết: “Mọi điều đó là sự hư-không và theo luồng gió thổi”? |
साथ ही, बहुत ज़्यादा विमानों के कारण वायु और ध्वनि प्रदूषण बढ़ रहा है और इससे बढ़ती संख्या में पर्यावरणवादियों को चिंता हो रही है। Đồng thời, càng ngày càng có thêm những nhà bảo vệ môi trường tỏ vẻ lo sợ vì sự ô nhiễm không khí và tiếng động gia tăng, khi lưu lượng máy bay phản lực đông đảo hơn. |
इस प्रकार वायु का दबाव काफी ऊँचा बढ़ाया जा सकता है। Kết quả là hoạt động núi lửa có thể sẽ mạnh lên. |
डेबियन APT के लिए रिमोट होस्ट वाया SSH Host ở xa cho Debian APT, bằng ssh |
उसके मार्ग में, ख़ासकर हवाई-अड्डे के पास, संकेत-दीप उसे विद्युतीय रूप से मार्गदर्शित करते हैं, और भूमि पर वायु-यातायात नियंत्रकों के साथ उसका रेडियो सम्पर्क है। Dọc theo lộ trình, đặc biệt gần sân bay, ông được hướng dẫn qua những tín hiệu điện tử, và qua rađiô ông bắt liên lạc với các nhân viên kiểm soát không lưu từ sân bay. |
खैर, इस हवा का अणु इतना स्थिर है, कि टूटे जाने तक, उत्पन्न होने के 300-400 साल बाद भी, यह वायु का हिस्सा बना रहता है। Vâng, không khí này là một phân tử thực sự ổn định mà thật sự sẽ là một phần của không khí một khi nó được giải phóng, cho 300 đến 400 năm tiếp theo, trước khi nó bị phá vỡ. |
VC-25 - यह विमान 747-200B का अमेरिकी वायु सेना का बहुत महत्वपूर्ण व्यक्ति (वीआईपी (VIP)) संस्करण है। VC-25 – Đây là phiên bản 747-200B được sử dụng để phục vụ VIP của Không quân Mỹ. |
और उसका और उसके लोगों का हृदय ऐसे कांप उठा, जैसे वन के वृक्ष वायु चलने से कांप जाते हैं । Bấy giờ lòng vua cũng như dân chúng kinh động như cây trong rừng bị gió lay. |
बागबानी, संगीत और इमारतें बनाने जैसी कलाएँ सीखना, साथ ही ऐशो-आराम की ज़िंदगी जीना, ‘वायु को पकड़ने’ जैसा है, क्योंकि इनसे ना तो हमें सच्चा संतोष मिलता है और ना ही ज़िंदगी-भर की खुशी। Các hoạt động văn hóa thuộc những lĩnh vực như kiến trúc, vườn kiểng và âm nhạc cũng như lối sống xa hoa là “theo luồng gió thổi”, bởi vì những điều đó không làm đời sống thật sự có ý nghĩa cũng không mang lại hạnh phúc lâu dài. |
हालाँकि वाया मारिस या “सागर का रास्ता” भी था, जो मगिद्दो से होकर मिस्र तक जाता था। Via Maris, tức “Hải Lộ”, chạy ngang qua Mê-ghi-đô và tiếp tục dẫn đến Ai Cập. |
कजाखस्तान सीमा सुरक्षा गार्ड ने 10 एसयू-80 के आदेश का आदेश दिया है, जबकि चीनी पीपुल्स लिबरेशन आर्मी वायु सेना, जॉर्डन वायु सेना, रॉयल मलेशियाई वायु सेना, इंडोनेशियाई वायु सेना और गणराज्य कोरिया वायु सेना सभी ने इसमे रुचि व्यक्त की है। Biên phòng Kazakhstan có một hợp đồng mua 10 chiếc Su-80, trong khi Không quân Quân giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Không quân Jordan, Không quân Hoàng gia Malaysia và Không quân Hàn Quốc đều đang biểu thị sự quan tâm đến loại máy bay này. |
थल सेना, वायु सेना, नौ सेना तथा चर्च। Thiết giáp: 3 quân đoàn và 8 lữ đoàn cơ giới, 9 lữ đoàn và 3 tiểu đoàn xe tăng. |
उस दौरान, मैं अमरीकी वायु-सेना के कर्मचारियों के साथ क़रीब पाँच बाइबल अध्ययन संचालित कर रहा था, और बेशक सभी अंग्रेज़ी में। Trong thời gian đó, tôi điều khiển khoảng năm học hỏi Kinh-thánh với binh sĩ không quân Hoa Kỳ, tất nhiên bằng tiếng Anh. |
उदाहरण के लिए, तापमान, वायु के दबाव, हवा की गति और दिशा के अचानक बदलने से मौसम में भारी बदलाव आ सकता है। Thí dụ, những biến động không thấy trước được về nhiệt độ, độ ẩm, áp suất không khí, tốc độ và chiều của gió có thể làm phức tạp vấn đề. |
हम जन्म देते हैं किन्तु केवल वायु को। Chúng tôi cũng sinh, nhưng sinh ra gió. |
इस प्रकार, एक गोताखोर पानी में 10.3 मीटर नीचे लगभग 2 वायुमंडल (1 atm वायु का और 1 atm पानी का) का दबाव अनुभव करता है। Như vậy, một thợ lặn dưới nước 10,3 m trải nghiệm áp suất khoảng 2 bầu khí quyển (1 atm không khí cộng với 1 atm nước). |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ वायु trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.