vague trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vague trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vague trong Tiếng Anh.
Từ vague trong Tiếng Anh có các nghĩa là mơ hồ, không rõ ràng, mập mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vague
mơ hồadjective He gave a vague answer. Anh ta đã trả lời tôi một cách mơ hồ. |
không rõ ràngadjective Beware of vague job offers. Hãy cẩn thận với những lời đề nghị không rõ ràng. |
mập mờadjective My instructors’ answers were often quite vague and not satisfying. Những người dạy tôi đã trả lời quá mập mờ và không thỏa đáng. |
Xem thêm ví dụ
The scripture index will enrich our personal Bible reading as we seek explanation of verses that seem puzzling or vague. Bảng đối chiếu các câu Kinh-thánh sẽ giúp chúng ta đọc Kinh-thánh với tính cách cá nhân với kết quả phong phú hơn trong khi chúng ta tìm kiếm lời giải thích cho các câu Kinh-thánh coi dường bí ẩn hoặc mơ hồ. |
The hormone gastrin and the vagus nerve trigger the release of both pepsinogen and HCl from the stomach lining when food is ingested. Các hormonegastrin và dây thần kinh phế vị kích thích pepsinogen và HCl tiết ta từ dạ dày khi thức ăn được tiêu hóa. |
Nintendo's vague warning, that, "there is a possibility that 3-D images which send different images to the left and right eye could affect the development of vision in small children," was not specifically backed up by any scientific evidence, leading Duenas to believe it is motivated by preventing possible liability rather than safeguarding against realistic harm. Cảnh báo mơ hồ của Nintendo là, "có khả năng hình ảnh 3-D gửi những hình ảnh khác nhau đến mắt trái và mắt phải có thể ảnh hưởng đến sự phát triển thị lực ở trẻ nhỏ", nhưng không dẫn chứng bởi bất kỳ bằng chứng khoa học nào, dẫn đến Duenas tin rằng nó được thúc đẩy bằng cách ngăn chặn trách nhiệm pháp lý, thay vì chống lại sự tổn hại thực tế. |
What scares me most about the loud arguments and misinformation about plant genetics is that the poorest people who most need the technology may be denied access because of the vague fears and prejudices of those who have enough to eat. Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất |
In June 2018, Vietnam’s National Assembly passed an overly broad and vague cyber security lawthat gives authorities wide discretion to determine when expression must be censored as “illegal.”[ Tháng Sáu năm 2018, Quốc hội Việt Nam đã thông qua một bộ luật an ninh mạng rất rộng và mơ hồ, có nội dung trao cho chính quyền khả năng tùy tiện quyết định khi nào thì các hành vi biểu đạt cần bị kiểm duyệt vì “trái pháp luật.” |
I vaguely remember it feels good. Tôi mơ hồ nhớ nó... cảm thấy khá tốt. |
Police also prevent rights campaigners from traveling abroad, sometimes citing vague national security reasons. Công an cũng cản trở các nhà vận động nhân quyền không cho xuất cảnh, đôi khi nêu các lý do về an ninh quốc gia rất mơ hồ. |
This ended a distraction for the revolution, and it turned vague American sympathies based on anti-colonial sentiments into diplomatic support. Sự kiện này kết thúc một hành động ảnh hưởng xấu đến cuộc cách mạng, và thay đổi sự đồng cảm mơ hồ của Hoa Kỳ dựa trên tinh thần chống thực dân sang ủng hộ về ngoại giao. |
Vaguely. Mang máng nhớ. |
God’s Kingdom is not some vague concept that exists in the heart. Nước Trời không phải chỉ là một ý niệm mơ hồ hay một trạng thái trong lòng người ta. |
Many of the arrests have come under Vietnam Penal Code article 258, one of several vague and elastic legal provisions routinely used to prosecute people for exercising their right to freedom of expression. Rất nhiều vụ bắt giữ được áp dụng theo điều 258 của Bộ Luật Hình sự Việt Nam, một trong các điều luật mơ hồ và có độ co giãn cao thường được dùng để đàn áp những người thực thi quyền tự do ngôn luận. |
She waved vaguely at the dirty old mirror and the damp floor. Con ma xua tay một cách mơ hồ về phía tấm gương cũ kỹ bẩn thỉu và cái sàn ẩm ướt. |
" All the great thinkers of humanity have left happiness in the vague so that each of them could define their own terms. " " Tất cả những nhà tư tưởng lớn của nhân loại đã bỏ lại khái niệm hạnh phúc trong mơ hồ để họ có thể định nghĩa - mỗi người bọn họ có thể định nghĩa theo cách của riêng mình. " |
Intellectually, neoclassicism was symptomatic of a desire to return to the perceived "purity" of the arts of Rome, to the more vague perception ("ideal") of Ancient Greek arts and, to a lesser extent, 16th-century Renaissance Classicism, which was also a source for academic Late Baroque architecture. Trí tuệ, tân cổ điển là triệu chứng của một mong muốn quay trở lại "tinh khiết" cảm nhận của Rome, nhận thức mơ hồ ("lý tưởng") của nghệ thuật Hy Lạp cổ đại Hy Lạp cổ đại và, đến một mức độ thấp hơn, thế kỷ 16 Renaissance cổ điển, đó cũng là một nguồn cho kiến trúc Baroque muộn học. |
Reports are vague, but it seems like the killer is an expert with knives. Những bản báo cáo khá mơ hồ, tuy nhiên có vẻ như sát nhân dùng dao khá thành thạo. |
One or two of the jury looked vaguely like dressed-up Cunninghams. Một hoặc hai người trong bồi thẩm đoàn trông hơi giống những người nhà Cunningham ăn mặc tươm tất. |
In 2012, authorities arbitrarily arrested activists, held them incommunicado for long periods without access to legal counsel or family visits, subjected them to torture, and prosecuted them in politically controlled courts that meted out long prison sentences for violating vaguely worded national security laws or other criminal provisions. Trong năm 2012, các nhà hoạt động vẫn bị chính quyền tùy tiện bắt giữ, giam giữ cách ly trong thời gian dài mà không được tiếp xúc với nguồn trợ giúp pháp lý hoặc gia đình, bị tra tấn và xét xử tại các phiên tòa có chỉ đạo chính trị với các mức án tù nặng nề vì đã vi phạm các điều luật về an ninh quốc gia hoặc các điều khoản hình sự khác có nội dung mơ hồ. |
He had written, "Vague, but exciting," in pencil, in the corner. Ông ghi bằng bút chì ở trong góc, "không rõ ràng, nhưng thú vị" |
Content: Don’t be vague. Nội dung: Đừng mập mờ. |
Some of the characters had vague initial conditions given by Maeda, such as asking Na-Ga to draw an "all female band bass guitarist" in the case of Girls Dead Monster member Sekine and particularly the cryptic "character who speaks in puzzling English phrases" for TK. Một số nhân vật ban đầu được gợi ý một cách mơ hồ bởi Maeda, như việc yêu cầu Na-Ga vẽ "một nhân vật trong ban nhạc toàn nữ sử dụng ghi-ta trầm", đó là lý do khai sinh ra nhân vật Sekine trong Girls Dead Monster; cũng như "nhân vật nói tiếng Anh bằng một giọng khó hiểu", chính là TK. |
In those with vague symptoms, diagnosis can be difficult because bacteria may be present without there being an infection. Ở những người có triệu chứng mơ hồ, thì việc chẩn đoán có thể khó khăn bởi vì vi khuẩn có thể hiện diện hoặc không từ một bệnh nhiễm trùng. |
I feel like my job to make this happen is to help foster the things that seem to lead to compromise, to not talk about this in those vague and scary terms that do polarize us, but to just talk about it like what it is, not an existential crisis, not some battle between two fundamentally different religious views, but a math problem, a really solvable math problem, one where we're not all going to get what we want and one where, you know, there's going to be a little pain to spread around. Tôi cảm thấy công việc của tôi làm cho điều này trở thành hiện thực là nhằm mục đích thúc đẩy những điều dường như dẫn đến sự thỏa thuận chung, để không bàn luận về vấn đề này trong những thuật ngữ mơ hồ và đáng sợ khiến cho chúng ta phân cực về quan điểm, nhưng chỉ bàn luận về nó như nó là gì, không phải là một cuộc khủng hoảng gắn liền với sự tồn tại của con người, không phải một số trận chiến giữa hai quan điểm tôn giáo khác nhau về cơ bản, mà là một vấn đề toán học, một vấn đề toán học thực sự có thể giải quyết được, một trong những nơi mà không phải tất cả chúng ta đều tìm đến để có được thứ mình muốn và một trong những nơi đó, các bạn biết đấy, vẫn còn có một cơn khủng hoảng kinh tế đang lan rộng. |
With Martin's 2011 novel A Dance with Dragons vague on Jon's fate, Harington confirmed the character's death in an interview with Entertainment Weekly, saying "I’ve been told I’m dead. Với việc trong cuốn sách A Dance with Dragons vào năm 2011 cũng đã đề cập về số phận của Jon là bị chết dưới tay thuộc hạ, Harington đã xác nhận rằng nhân vật của anh đã chính thức chết trong cuộc phỏng vấn với Entertainment Weekly, anh nói rằng "Họ nói với tôi rằng anh ấy đã chết. |
Haywire, do I look even vaguely familiar to you? Haywire, trông tôi ko quen chút nào sao? |
The word "elk" remained in usage because of its existence in continental Europe but, without any living animals around to serve as a reference, the meaning became rather vague to most speakers of English, who used "elk" to refer to "large deer" in general. Từ "nai" vẫn còn trong sử dụng do sự tồn tại của nó ở lục địa châu Âu, nhưng không có bất kỳ động vật sống xung quanh để phục vụ như là một tài liệu tham khảo, ý nghĩa đã trở nên khá mơ hồ cho hầu hết các từ cổ của Anh, người sử dụng "nai" để chỉ "con nai lớn" nói chung. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vague trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vague
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.