vamos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vamos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vamos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vamos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hãy đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vamos
hãy điinterjection Si no me dejas ir, entonces ve y busca a mi hermano. Nếu anh không cho tôi đi, thì hãy đi tìm anh tôi. |
Xem thêm ví dụ
Vamos, hemos hablado de nuestro pasado. Thôi nào, chúng ta đã nói về quá khứ của mình. |
Yo te diré que es lo que vamos a hacer Em sẽ nói anh biết chúng ta sẽ làm điều gì. |
No se ve la placa, ¿cómo vamos a probar esto? Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây? |
" ¿Qué tal si tomamos café o ya sabes, una copa o cenamos o vamos al cine por el resto de nuestras vidas? " " Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. " |
Vamos a casa y descansa. Em nhanh về nhà nghỉ ngơi đi. |
Vamos a impactarlo muy fuertemente con el ganado para imitar a la naturaleza, lo hemos hecho y mírenlo. Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
" Vamos a tener los primeros hechos ", insistió el Sr. Wadgers arena. " Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers. |
Vamos a ser sólo dos, querido. Chỉ có hai chúng ta thôi, con yêu. |
Carl, vamos a llegar tarde. Carl, ta sẽ trễ giờ mất. |
Vamos a saludar a tus amigos. bao nhiêu người? Hãy gọi chúng ra đây! |
Hey, vamos a hacer lo que tengamos que mantener Kendra seguro, si crees que puedes o no. Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không. |
Así que, ¿a dónde vamos? Vậy chúng ta cần làm gì? |
Vamos a tener para trabajar en sus excusas. Chúng ta sẽ đi làm việc mà cô vừa thông báo. |
El va a saltar de aqui y nos vamos. Ông ta chỉ cần nhày xuống kia, và bọn tao sẽ đi ngay. |
(Risas) Vamos a ver más y más de este tipo de robots en los próximos años en los laboratorios. (Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm. |
Vamos a coger a Park. Và sẽ bắt hắn PARK. |
Así que esta vez, nos vamos a Japón. Lần này chúng ta sẽ tới Nhật Bản. |
Vamos, le mata la curiosidad. Đi mà, ông đang tò mò. |
Vamos, juguemos un poco. Có thật không muốn động thủ không? |
Vamos a la aldea de los Takuarusutyba. Tụi tao sẽ đi tới làng Takuarusutyba. |
Vamos, te chuparé la polla. Coi nào, tôi thổi kèn cho. |
Jehová sabe lo que hacemos, lo que pensamos e incluso lo que vamos a decir. Đức Giê-hô-va biết các hoạt động, ý tưởng và lời nói của chúng ta ngay cả trước khi chúng ta nói. |
¡ Vamos! Thôi nào! |
Nuevo Ian y nuevo Carl, allá vamos. Ian mới và Carl mới, của các con đây. |
Pero sí necesitan saber álgebra de octavo grado, y vamos a hacer experimentos serios. Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vamos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vamos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.