verde-água trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verde-água trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verde-água trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ verde-água trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xanh lá cây, màu xanh nước biển, xanh lục, lục, xanh lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verde-água
xanh lá cây
|
màu xanh nước biển
|
xanh lục
|
lục
|
xanh lam
|
Xem thêm ví dụ
Separei esta imagem em verde-água, magenta, amarelo e preto, as cores básicas da impressão, depois misturei as separações, e conseguimos estas imagens peculiares. Tôi tách hình này thành màu lục lam, đỏ sậm, vàng, đen,... màu cơ bản khi in, trộn các phần tách lại, và bạn có các bức tranh đặc biệt này. |
Hora para um mergulho refrescante nas frescas águas verde-jade! Đã đến lúc bơi lội cho người khoan khoái trong những làn nước mát xanh màu ngọc bích! |
Onde está azul ou verde, significa que a água está muito fria. Nơi nước biển có màu xanh da trời và xanh lá cây giao nhau là nơi nước thực sự rất lạnh |
Beleza como a dos verdes vales e das águas plácidas. Sắc đẹp như sự tĩnh lặng của những thung lũng xanh và làn nước êm đềm. |
Por todo o vale surgiram cidades de mineração com nomes bem pitorescos, como Bullfrog (rã-touro-gigante), Greenwater (água verde), Rhyolite (riólito) e Skidoo (debandar). Những khu thị trấn mọc lên khắp thung lũng và mang những tên ngộ nghĩnh như “ễnh ương”, “nước xanh lục”, “nham thạch” và “mô-tô trượt tuyết”. |
A baía de Ha Long é famosa não só por suas águas verde-esmeralda, mas também pela beleza natural das 3.000 ilhas espalhadas por uma área de 1.500 quilômetros quadrados. Vịnh Hạ Long nổi tiếng không chỉ vì nước vịnh xanh ngắt màu ngọc lục bảo, mà còn vì vẻ đẹp thiên nhiên của 3.000 hải đảo rải rác khắp diện tích 1.500 kilômét vuông. |
Amamos água e árvores verdes. Chúng tôi yêu nước và cây xanh. |
Deem-lhes água e elas ressuscitarão, ficarão verdes, começarão a crescer ao fim de 12 a 48 horas. Tưới nước cho chúng, chúng sẽ hồi sinh, xanh tươi trở lại, bắt đầu phát triển, từ 12 đến 48 tiếng. |
Os tetos verdes também retêm 75% da água da chuva, portanto reduzem a necessidade de financiar dispendiosas soluções de fim de linha que, já agora, estão sobretudo localizadas em comunidades de justiça ambiental como a minha. Trần nhà xanh còn giữ lại 75% nước mưa do đó giảm đi nhu cầu về vốn xử lý ống nước -- mà vốn những ống nước này thường được đặt ở những khu vực công bằng môi trường như của nơi tôi ở. |
Para testar a água, insere-se uma amostra e, em poucos segundos, aparece uma luz vermelha, indicando água contaminada, ou uma luz verde, indicando que a amostra é segura. Để kiểm tra nguồn nước, bạn chỉ cần đưa vào một mẫu thử, và trong vài giây, nó sẽ hiện ra ánh sáng đỏ để chỉ rằng nước bị ô nhiễm, hoặc ánh sáng xanh để chỉ rằng mẫu này an toàn. |
Os jacintos-de-água cobrem os canais de Xangai com um espesso tapete verde. Dạ lan hương nước phủ xanh sông ở Thượng Hải. |
Separei esta imagem em verde- água, magenta, amarelo e preto, as cores básicas da impressão, depois misturei as separações, e conseguimos estas imagens peculiares. Tôi tách hình này thành màu lục lam, đỏ sậm, vàng, đen,... màu cơ bản khi in, trộn các phần tách lại, và bạn có các bức tranh đặc biệt này. |
A luz produzida é principalmente na parte verde azulado do espectro de luz visível menos absorvido pela água, de modo que estes foram utilizados para iluminação subaquática. Ánh sáng được tạo ra nằm chủ yếu trong vùng xanh lá cây của ánh sáng nhìn thấy được và ít bị hấp thụ bởi nước, do đó chúng được sử dụng để chiếu sáng dưới nước. |
O vento, a água e o fogo delicadamente reviveram vocês e eu reconciliados, ritmos realinhados, os azuis tornados verdes. Gió, nước và lửa nhẹ nhàng hồi sinh; bạn và tôi cùng nhau hòa giải, điều chỉnh lại nhịp điệu, màu xanh dương trở thành xanh lá. |
Seus olhos se deleitam com o colorido exuberante das flores, com a água cintilante de um riacho e com as diferentes nuances do verde das folhagens na luz e na sombra. Đầu tiên, bạn ngắm nhìn vô số bông hoa nở rộ đầy màu sắc, dòng suối chảy óng ánh, rồi vô vàn màu xanh của lá và cỏ dưới ánh nắng và bóng râm. |
Fica verde e há água no arroio. Mọi thứ xanh tươi và có nước chảy quanh. |
Milhares de aves cor-de-rosa caminham nas cintilantes águas verde-esmeralda. Lội trong dòng nước lung linh màu bích ngọc là hàng ngàn chú chim màu hồng. |
Esta luz em cima... — desculpem se estão a sentir-se enjoados — esta luz em cima é um detetor da qualidade da água que fica vermelho, quando o oxigénio dissolvido está baixo e passa a verde azulado, quando o oxigénio dissolvido está alto. Ánh sáng trên cùng này - Tôi xin lỗi vì làm các bạn say sóng ánh sáng này thực ra là thứ hiển thị chất lượng nước nó chuyển sang màu đỏ, nếu lượng oxi hòa tan thấp, chuyển sang màu xanh dương/ xanh lá, khi lượng oxi hòa tan cao. |
Por exemplo, uma das coisas espantosas feitas pelas plantas verdes é transformar água e bióxido de carbono em açúcar. Chẳng hạn, một trong những điều lạ lùng mà cây cỏ xanh tươi làm được là biến nước và thán khí (CO2) thành đường. |
O site de notícias Science Daily disse: “As asas da borboleta podem estar entre as estruturas mais delicadas da natureza, mas elas têm inspirado pesquisadores a desenvolver novas tecnologias que duplicariam a quantidade de gás hidrogênio produzido com água e luz solar — um gás que será um dos combustíveis verdes do futuro.” Trang web Science Daily cho biết: “Cánh bướm có thể được xếp vào hàng các kết cấu mỏng manh nhất trong thiên nhiên, nhưng chúng khơi nguồn cảm hứng cho các nhà nghiên cứu để sáng chế công nghệ mới có khả năng sản xuất hyđrô—một loại nhiên liệu xanh trong tương lai—với năng suất gấp đôi, từ nước và ánh nắng mặt trời”. |
Esse abrigo de verão das ovelhas, que fica perto de pastos verdes e fontes de água, ajuda o rebanho a se desenvolver. Người ta chọn chỗ này cho bầy chiên trong mùa hè vì nó gần những đồng cỏ xanh và một nguồn nước tốt giúp bầy chiên tăng trưởng. |
Pulou para dentro da água e apanhou uma coisa verde, presa a uma fina corrente de ouro. Nó nhảy vọt xuống nước, và các ngón tay của nó chộp một vật gì màu xanh lá cây, với một khúc dây chuyền mảnh khảnh bằng vàng [mà đã bị đứt]. |
E eles certamente brotarão como entre a grama verde, como os choupos junto às valas de água.” Chúng sẽ mọc lên giữa đồng cỏ, như dương liễu bên dòng nước” (Giờ Kinh Phụng Vụ). |
E eles certamente brotarão como entre a grama verde, como os choupos junto às valas de água.” Chúng nó sẽ nẩy-nở giữa đám cỏ, như cây liễu giữa dòng nước”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verde-água trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới verde-água
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.