vereda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vereda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vereda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vereda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vỉa hè, đường mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vereda
vỉa hènoun la vereda aún tibia por el sol, ngồi trên vỉa hè còn nóng vì nắng, |
đường mònnoun Desde la cresta descendemos lentamente a Batad por otra vereda angosta. Từ trên gò, chúng ta chầm chậm theo con đường mòn hẹp đi xuống Batad. |
Xem thêm ví dụ
15 “Tu palabra es una lámpara para mi pie, y una luz para mi vereda”, escribió el salmista (Salmo 119:105). 15 Người viết Thi-thiên viết: “Lời Chúa là ngọn đèn cho chân tôi, ánh sáng cho đường-lối tôi”. |
“Reconócelo en todos tus caminos, y él enderezará tus veredas. “Phàm trong các việc làm của con, khá nhận biết Ngài, Thì Ngài sẽ chỉ dẫn các nẻo của con. |
“Reconócelo en todos tus caminos, y él enderezará tus veredas”. “Phàm trong các việc làm của con, khá nhận biết Ngài, Thì Ngài sẽ chỉ dẫn các nẻo của con.” |
Podemos centrar nuestras vidas en el Salvador al llegar a conocerlo, y Él dirigirá nuestras veredas. Chúng ta có thể đặt trọng tâm của cuộc sống nơi Đấng Cứu Rỗi bằng cách tìm biết đến Ngài, và Ngài sẽ chỉ dẫn các nẻo của chúng ta. |
“Una luz para mi vereda” “Ánh sáng cho đường-lối tôi” |
4 Un salmista expresó lo siguiente en una oración a Jehová: “Tu palabra es una lámpara para mi pie, y una luz para mi vereda” (Salmo 119:105). 4 Người viết Thi-thiên cầu nguyện với Đức Giê-hô-va: “Lời Chúa là ngọn đèn cho chân tôi, ánh sáng cho đường-lối tôi”. |
Hasta los que afirman ser cristianos, en su mayoría, prefieren seguir sus propias ideas en vez de permitir que la Biblia ilumine su vereda o camino. (2 Timoteo 3:5.) Ngay cả những người tự xưng mình là tín đồ đấng Christ phần đông thích theo ý kiến riêng của họ hơn là để Kinh-thánh soi sáng đường đi của họ (II Ti-mô-thê 3:5). |
“Reconócelo en todos tus caminos, y él enderezará tus veredas. “Phàm trong các việc làm của con, khá nhận biết Ngài, thì Ngài sẽ chỉ dẫn các nẻo của con. |
En segundo lugar, los recordatorios de Dios alumbran nuestra vereda; nos ayudan a elegir opciones que estén en armonía con nuestra esperanza de vivir para siempre en el Paraíso que Dios ha prometido. Thứ nhì, lời nhắc nhở của Đức Chúa Trời soi sáng đường lối chúng ta, giúp chúng ta lựa chọn những điều phù hợp với hy vọng sống đời đời trong Địa Đàng mà Ngài hứa. |
¡ Sal de la vereda! Tránh khỏi vỉa hè. |
“Reconócelo en todos tus caminos, y él enderezará tus veredas”. “Phàm trong các việc làm của con, khá nhận biết Ngài, thì Ngài sẽ chỉ dẫn các nẻo của con.” |
‘La palabra de Dios es una lámpara para el pie del justo y una luz para su vereda.’ ‘Lời Chúa là ngọn đèn cho chân người công bình, ánh sáng cho đường-lối người’. |
AI atardecer, los muertos salen a tomar el fresco en la vereda del cementerio. Lúc mặt trời lặn, những người chết ra ngoài ngồi trong bóng mát hoàng hôn, dọc theo hành lang nghĩa trang. |
Y la gloriosa promesa: “... él enderezará tus veredas”. Và lời hứa vinh quang: “Ngài sẽ chỉ dẫn các nẻo của con.” |
12 En Salmo 119:105 también se señala que los dichos de Dios alumbran nuestra vereda, es decir, la senda que se extiende ante nosotros. 12 Thi-thiên 119:105 cũng nói rằng lời của Đức Chúa Trời là “ánh sáng cho đường-lối” chúng ta, soi sáng con đường trước mặt. |
b) ¿En qué sentido es la palabra de Dios ‘una lámpara para nuestro pie’ y ‘una luz para nuestra vereda’? (b) Lời Đức Chúa Trời là ‘ngọn đèn cho chân chúng ta’ và ‘ánh sáng cho đường-lối chúng ta’ như thế nào? |
Reconócelo en todos tus caminos, y él enderezará tus veredas”21. En el nombre de Jesucristo. Phàm trong các việc làm của con, khá nhận biết Ngài, thì Ngài sẽ chỉ dẫn các nẻo của con”21 Trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Solo entonces podremos hacer nuestros los sentimientos del salmista, que dijo: “Tu palabra es una lámpara para mi pie, y una luz para mi vereda” (Salmo 119:105). Chỉ như thế chúng ta mới có cùng cảm nghĩ với người viết Thi-thiên: “Lời Chúa là ngọn đèn cho chân tôi, ánh sáng cho đường-lối tôi”.—Thi-thiên 119:105. |
Si confiamos en nuestro Padre Celestial y en nuestro Salvador y no nos apoyamos en nuestra propia prudencia, Ellos dirigirán nuestras veredas y extenderán el brazo de misericordia hacia nosotros. Nếu chúng ta tin cậy nơi Cha Thiên Thượng và nơi Đấng Cứu Rỗi cùng không nương cậy vào sự hiểu biết của mình, thì hai Ngài sẽ chỉ đường lối của chúng ta và sẽ mở rộng cánh tay thương xót cho chúng ta. |
El salmista expuso por qué la luz de la Palabra de Dios es maravillosa cuando dijo: “Tu palabra es una lámpara para mi pie, y una luz para mi vereda” (Salmo 119:105). Cho thấy tại sao ánh sáng từ Đức Chúa Trời là kỳ diệu, người viết Thi-thiên hát: “Lời Chúa là ngọn đèn cho chân tôi, ánh sáng cho đường-lối tôi”. |
También ilumina nuestra vereda, pues revela lo que Dios se propone hacer en el futuro. Theo nghĩa bóng, Lời Ngài cũng chiếu sáng con đường chúng ta vì cho chúng ta biết trước ý định của Đức Chúa Trời về tương lai. |
Veredas móviles, autos voladores. Những con đường bộ di động, xe hơi bay. |
Si nos sentamos en la vereda, molestamos a los transeúntes, por lo tanto empecé a preguntarme si realmente tenemos ese espacio. Khi ngồi trên vỉa hè, ta làm phiền những người đi bộ, nên tôi thắc mắc liệu có không gian nào không. |
Si adquirimos conocimiento de él mediante el estudio personal y las reuniones, nos pareceremos al salmista que oró a Dios: “Tu palabra es una lámpara para mi pie, y una luz para mi vereda” (Salmo 119:105). (Gia-cơ 4:8) Nếu tiếp thu sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va qua học hỏi cá nhân và buổi họp, chúng ta sẽ giống như người viết Thi-thiên đã nói với Đức Chúa Trời: “Lời Chúa là ngọn đèn cho chân tôi, ánh sáng cho đường-lối tôi”.—Thi-thiên 119:105. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vereda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vereda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.