verter trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verter trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verter trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ verter trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rót, trút, đổ, giội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verter
rótverb Es de tal precisión que no se puede verter nitro en las juntas. Cánh cửa được thiết kế đặc biệt để cậu không thể rót nitro lỏng vô kẻ. |
trútverb He visto chicos realmente verter el sudor de sus botas. Tôi đã thấy những người trút mồ hôi ra khỏi ủng. |
đổverb No pueden verter sangre en su ciudad sagrada. Chúng không được làm đổ máu trên thành phố thần linh này. |
giộiverb Quitándonos nuestra comida... que es escasa porque el edil vertió resina sobre el grano. Chúng ăn thức ăn của chúng ta- - thứ mà đang dần cạn kiệt vì Aedile đã giội hắc ín vào ngũ cốc. |
Xem thêm ví dụ
La palabra griega pro·sky·né·o, que se vierte “adórenle” o “adoradlo” en Hebreos 1:6, se usa en Salmo 97:7 en la Septuaginta para verter un término hebreo, scha·jáh, que significa “inclinarse” o “postrarse”. Chữ Hy-lạp pro·sky·neʹo dịch là “thờ lạy” nơi Hê-bơ-rơ 1:6 cũng là chữ mà bản dịch Septuagint dùng để dịch chữ Hê-bơ-rơ sha·chahʹ nơi Thi-thiên 97:7. Sha·chahʹ có nghĩa là “cúi lạy”. |
¿Qué tal si me acompañan a la planta depuradora de mi localidad para ver adónde va el agua y por qué, sin importar dónde vivamos, deberíamos pensárnoslo bien antes de verter algo por el desagüe o el inodoro? Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu. |
Podría verter mucho más de esto allí, pero yo creo que tienen la idea de que esta es una molécula muy, muy interesante, y que usada de manera correcta, nos permite hacer zoom en el cerebro como no era posible hacer con las tecnologías anteriores. Tôi có thể đổ nhiều nước vào, nhưng tôi nghĩ bạn đã thấy rồi đó là một phân tử rất thú vị, và nếu có thể dùng nó đúng đắn, chúng ta có thể phóng to phần bên trong bộ não theo cách mà bạn không thể làm với những công nghệ trong quá khứ. |
Un ejemplo sobresaliente de la fidelidad de Almeida como traductor es que emplea el nombre de Dios al verter el Tetragrámaton hebreo. Việc Almeida dịch danh của Đức Chúa Trời từ bốn chữ cái tiếng Hê-bơ-rơ là một thí dụ nổi bật về tính chân thật của ông trong việc dịch thuật. |
No pueden verter sangre en su ciudad sagrada. Chúng không được làm đổ máu trên thành phố thần linh này. |
He visto chicos realmente verter el sudor de sus botas. Tôi đã thấy những người trút mồ hôi ra khỏi ủng. |
Tales maneras de verter ese versículo oscurecen el hecho de que el texto original de Efesios 1:7 contiene una palabra griega que significa “sangre”. Những bản như thế làm mờ đi sự kiện là trong bản gốc Ê-phê-sô 1:7 có một chữ Hy Lạp nghĩa là “huyết”. |
Después de verter el cemento, esperábamos a que curara. Sau khi đổ chân cột xong, chúng tôi chờ cho nó khô. |
Aunque nuestra vida sí depende del proceso de la respiración, la palabra española “aliento” (como muchos traductores suelen verter las palabras rúahh y pneuma) no es siempre una apropiada traducción sustituta para “espíritu.” Dù cho sự sống của chúng ta tùy thuộc vào sự hô hấp, chữ “hơi thở” (nhiều dịch giả thường dịch các chữ ruʹahh và pneuʹma như vậy) không phải lúc nào cũng được coi như nghĩa thứ hai của chữ “thần linh”. |
La palabra hebrea jugh, que se traduce aquí “círculo”, también se puede verter “esfera”. (Ê-sai 40:22) Từ Hê-bơ-rơ chugh ở đây được dịch là “vòng” cũng có thể dịch là “quả cầu”. |
En armonía con ese sentido básico y para comunicar el sabor del mismo verbo hebreo, la Traducción del Nuevo Mundo, además de verter esta palabra como ‘tener perspicacia’, usa expresiones como ‘actuar discretamente’, ‘actuar prudentemente’ y ‘tener éxito’. (Salmo 14:2.) Phù hợp với ý nghĩa căn bản đó và để chuyển đạt cái hương vị của cùng động từ Hê-bơ-rơ đó, «Bản dịch Thế giới Mới» (New World Translation) ngoài việc dịch là «có sự thông sáng» dùng thêm các thành ngữ như «hành động khôn khéo», «hành động cẩn thận» và «đạt đến thành công» Thi-thiên 14:2). |
11 Y por motivo de su juramento, se les había refrenado de tomar las armas contra sus hermanos; porque habían hecho juramento de ano verter más sangre; y de acuerdo con su juramento, hubieran perecido; sí, ellos se habrían dejado caer en manos de sus hermanos, si no hubiera sido por la compasión y gran amor que Ammón y sus hermanos habían sentido por ellos. 11 Và cũng vì lời thề của họ nên họ đã được miễn cho khỏi phải cầm khí giới đánh lại đồng bào họ; vì họ đã thề rằng, họ sẽ akhông bao giờ làm đổ máu nữa; và cũng vì lời thề đó mà họ đã cam chịu bị diệt vong; phải, họ vui lòng để mình rơi vào tay của đồng bào mình, nếu không nhờ lòng thương hại và lòng thương mến vô cùng của Am Môn và các anh em của ông đối với họ. |
¿Niegas que tu envidia y tu odio te hicieron verter la sangre del Gran Maestro? Cậu có nghĩ sự tức giận và đố kị điều khiển cậu không đó là máu của sư phụ sao? |
* La blasfemia contra el Espíritu Santo no será perdonada, y consiste en verter sangre inocente después de haber recibido mi nuevo y sempiterno convenio, DyC 132:26–27. * Sự phạm thượng đối với Đức Thánh Linh sẽ không được tha thứ, đó là việc làm đổ máu kẻ vô tội, sau khi các ngươi đã nhận được giao ước mới và vĩnh viễn của ta, GLGƯ 132:26–27. |
¿Qué impelió al escritor a verter Juan 1:1 de un modo que apoyara la doctrina de la Trinidad? Điều gì đã khiến tác giả dịch Giăng 1:1 để chứng minh thuyết Chúa Ba Ngôi? |
19 Y ahora bien, a causa de esta gran victoria, se envanecieron con el orgullo de sus corazones, y se ajactaron de su propia fuerza, diciendo que cincuenta de ellos podían contra miles de los lamanitas; y así se jactaban y se deleitaban en la sangre y en verter la sangre de sus hermanos; y esto a causa de la iniquidad de su rey y sacerdotes. 19 Và giờ đây, vì sự thắng lợi lớn lao ấy mà họ đã dương dương tự đắc trong lòng mình; họ rất akhoe khoang về sức mạnh của mình, và nói rằng: Với năm chục người họ có thể đánh bại được hằng ngàn dân La Man; và cứ thế họ đã khoe khoang và vui thích trong máu, và sự đổ máu của các người anh em mình, và nguyên do cũng vì sự tà ác của nhà vua và các thầy tư tế. |
Por eso, en los lugares donde los escritores de las Escrituras Griegas Cristianas citan de las Escrituras Hebreas, que las antecedieron, el traductor tiene el derecho de verter la palabra Kyrios como “Jehová” dondequiera que el nombre divino aparece en el hebreo original. Vì vậy tại những chỗ mà người viết Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp trích dẫn Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, các dịch giả có quyền dịch chữ Kyʹri·os là “Giê-hô-va” ở bất kỳ chỗ nào mà danh Đức Chúa Trời xuất hiện trong tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy. |
Una de ellas (mish·pát) se suele verter en la Traducción del Nuevo Mundo por “derecho”. Một chữ (mish·patʹ) thường được dịch là “công-bình”. |
* Se puso mucho esmero en verter el texto original lo más literalmente posible, siempre teniendo en cuenta que el lenguaje terminal resultara fácil de entender. * Những người dịch cũng đặc biệt cẩn thận dịch từng chữ theo nguyên văn cổ nếu có thể được, nhưng bằng ngôn ngữ có thể hiểu được dễ dàng. |
¡ Ay de aquel que trata de verter aceite sobre las aguas, cuando Dios les ha preparado en una viento! Khốn cho anh ta tìm cách đổ dầu trên vùng biển khi Thiên Chúa đã ủ chúng vào một gió! |
La Traducción del Nuevo Mundo es a su vez consecuente y homogénea en la manera de verter las palabras clave. Bản dịch Thế Giới Mới cũng dịch các từ then chốt một cách khá thống nhất. |
Es de tal precisión que no se puede verter nitro en las juntas. Cánh cửa được thiết kế đặc biệt để cậu không thể rót nitro lỏng vô kẻ. |
Y un alumno ha entrenado a este robot para verter el agua en el vaso. Và những sinh viên đã từng huấn luyện người máy này rót nước vào cốc. |
No, no se puede verter un nombre propio distintivo mediante un simple título. Không, khi dịch người ta không thể lấy một tước hiệu thế cho tên riêng. |
Algunos comentaristas bíblicos afirman que Esteban quizás haya basado su declaración en la manera de verter Génesis 46:27 en la Septuaginta griega. Nhiều bình luận gia về Kinh-thánh cho rằng Ê-tiên có thể căn cứ vào bản dịch Hy-lạp Septuagint của Sáng-thế Ký 46:27. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verter trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới verter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.