vid trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vid trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vid trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vid trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cây, nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vid

cây

noun

Si los que no tienen fruto permanecen en la vid, seguirán alimentándose de los nutrientes y del agua del tronco.
Nếu cứ để những nhánh không ra quả, chúng sẽ hút chất dinh dưỡng và nước của thân cây.

nho

adjective noun

Dicho fruto inservible no era culpa del Cultivador de la vid.
Trái vô dụng không phải là lỗi của Đấng trồng nho.

Xem thêm ví dụ

Es lógico que, viviendo en este mundo, deberíamos en el transcurso de nuestras vidas absorber intuitivamente estas relaciones.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
" ¿Qué tal si tomamos café o ya sabes, una copa o cenamos o vamos al cine por el resto de nuestras vidas? "
" Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. "
Los accidentes de aviones privados y comerciales se cobran muchas vidas todos los años.
Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người.
Al hacerlo, estaremos en condiciones de oír la voz del Espíritu, resistir la tentación, superar la duda y el temor, y recibir la ayuda del cielo en nuestras vidas.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
Comprar y vender vidas humanas.
Mua bán mạng sống của con người như thế.
No tardaron en expresar su deseo de predicar a sus compatriotas y dedicar sus vidas a Jehová.
Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va.
¿Te preocupaste cuando peleamos por nuestras vidas?
Những trận sinh tử thế này có làm em lo lắng không?
(Mateo 10:32, 33.) Los primeros seguidores leales de Jesús se asieron de lo que habían oído acerca del Hijo de Dios “desde el principio” de sus vidas como cristianos.
Những môn đồ trung thành của Giê-su vào thế kỷ thứ nhất cứ tiếp tục tin theo những điều họ đã nghe về Con Đức Chúa Trời “từ lúc ban đầu” khi họ trở thành tín đồ ngài.
No tienes ideas de cuántos soldados entregaron sus vidas a la ciencia.
Anh không có ý kiến làm thế nào nhiều quân nhân từ bỏ cuộc sống họ vì khoa học.
Sin duda, emplear la Palabra de Dios para ayudar a los demás y ver que sus vidas mejoran produce satisfacción y gozo.
Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*.
Nuestras vidas son muy cortas, nuestro tiempo en el planeta es muy precioso, y sólo nos tenemos unos a otros.
" Cuộc sống của chúng ta là quá ngắn ngủi, và thời gian của chúng ta trên hành tinh này rất quý giá, tất cả những gì chúng ta có là những người khác.
Vides e higos y granadas” Tras dirigir a los israelitas en el desierto durante cuarenta años, Moisés les hizo ver la maravillosa perspectiva que tenían ante sí: saborear los frutos de la Tierra Prometida.
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
Los miembros de la Iglesia bendicen vidas y fortalecen testimonios al emular el ejemplo del Salvador de ministrar a los demás.
Các tín hữu của Giáo Hội ban phước cho cuộc sống và củng cố chứng ngôn khi họ bắt chước theo gương của Đấng Cứu Rỗi để phục sự những người khác.
Ahora esas vidas están en peligro de nuevo [...]
Bây giờ, chính những người đó lại bị nguy ngập lần nữa...
Las Vidas supervivientes contienen veintitrés pares de biografías, donde cada par comprende una vida griega y una vida romana, así como cuatro vidas desparejadas.
Tiểu sử sóng đôi còn sót có 23 cặp danh nhân lịch sử, mỗi một đôi là tiểu sử của một vị anh hùng Hy Lạp và một anh hùng La Mã, cũng như bốn cuộc đời đơn lẻ.
CA: ¿Puede imaginar, en nuestras vidas, a un político con una plataforma que plantee abiertamente la ética y la ciudadanía mundial?
CA: Liệu ngài có thể hình dung ra trong thời đại của chúng ra, một chính trị gia xuất hiện trên một nền tảng của kiểu đạo đức toàn cầu, bổn phận công dân toàn cầu hoàn chỉnh?
para ejercitar la estima en el entorno del complejo social y la inteligencia narrativa que incide en el comportamiento de la mayoría de sus juegos, y que se incorpora en los valores acerca de las muchas opciones que tenemos en nuestras vidas y la manera en que nos comportamos.
để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân.
Y de repente, se podían salvar siete veces más vidas por la misma cantidad de dinero.
Và đột nhiên, đã cứu sống được nhiều gấp 7 lần số mạng sống với cùng số tiền đó.
Su padre había recibido la orden de construir un arca para salvar vidas.
Cha họ nhận được lệnh đóng một con tàu và đưa cả gia đình vào đó.
Y apuesto a que no lo hacen porque no quieren comida procesada en sus vidas.
Và tôi đánh cược rằng bạn không vì bạn không muốn thực phẩm chế biến sẵn trong cuộc sống bạn.
Y asimismo, para los sobrevivientes del sufrimiento y la adversidad, que recordemos que no tenemos que vivir nuestras vidas siempre definidos por las cosas perjudiciales que nos han sucedido.
Cũng như vậy, những người sống sót sau đau đớn và nghịch cảnh, chúng ta nhớ rằng chúng ta không phải sống cuộc đời mình mãi mãi bị quyết định bởi những thứ tàn phá xảy đến chúng ta.
Anthony, yo no puedo creer, sobre la noche más importante de nuestras vidas... que me has traído a un lugar donde Tengo que ver mi comida... conseguir cocinado en frente de mí.
Anthony, em không thể tin nổi, trong đêm quan trọng nhất đời chúng ta... anh lại đưa em đến một nơi em phải nhìn thấy thức ăn của em... được chế biến ngay trước mặt em..
Pero todos vivimos vidas complicadas, ¿no es así?
Nhưng ai ai cũng sống cuộc đời phức tạp của mình, phải không?
Si tenemos vidas en las que conscientemente dejamos la huella ecológica más ligera posible, si compramos las cosas que son éticas para nosotros y no compramos lo que no lo es, podemos cambiar el mundo de la noche a la mañana.
Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm.
Personas que inspiradas salieron a las calles a hacer escuchar sus voces arriesgando sus vidas.
Những người dân đã được thôi thúc xuống phố và nói lên tiếng nói của mình, họ muốn xóa bỏ chế độ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vid trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.