vigilant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vigilant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigilant trong Tiếng pháp.
Từ vigilant trong Tiếng pháp có các nghĩa là chăm chú theo dõi, cảnh giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vigilant
chăm chú theo dõiadjective |
cảnh giácadjective Quelques uns prenaient l’eau dans leurs mains et buvaient, restant complètement vigilants. Một vài người bụm nước trong tay rồi uống và vẫn hoàn toàn cảnh giác. |
Xem thêm ví dụ
4 Il nous faut être vigilants en permanence afin de ne manquer aucun privilège de service qui pourrait s’offrir à nous. 4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự. |
Sois vigilant, Satan veut te dévorer ! Hãy luôn cảnh giác—Sa-tan muốn cắn nuốt bạn! |
Comme nous sommes des chrétiens vigilants qui prenons conscience de l’urgence des temps, nous ne nous contentons pas de croiser les bras et d’attendre la délivrance. Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu. |
Soyez vigilants! Hãy cẩn trọng. |
15 Le message est clair : si nous voulons survivre à Har-Maguédôn, nous devons rester spirituellement vigilants et garder les vêtements symboliques qui nous identifient à de fidèles Témoins de Jéhovah Dieu. 15 Thông điệp này rõ ràng: Nếu muốn sống sót qua Ha-ma-ghê-đôn, chúng ta phải giữ mình tỉnh thức về thiêng liêng và giữ áo tượng trưng để người ta nhận biết chúng ta là Nhân Chứng trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Pareilles activités nous aideront à rester spirituellement vigilants, et ainsi à ne pas perdre de vue notre espérance glorieuse. Hoạt động như thế sẽ giúp chúng ta luôn cảnh giác về thiêng liêng hầu không quên đi hy vọng huy hoàng của chúng ta. |
“ Soyez vigilants ” “Hãy tỉnh-thức” |
Etant donné le contexte, la police est très vigilante. Nhờ có những hoạt động gần đây... mà quyền lực cưỡng chế pháp luật đã được đưa ra 1 cách vô cùng thận trọng. |
” Toutefois, je devais être vigilant, car nombre de mes collègues voulaient m’attirer des ennuis. Tuy nhiên, tôi cần phải cảnh giác vì nhiều bạn đồng nghiệp muốn gây trở ngại cho tôi. |
Ces mêmes pièges existent aujourd’hui et, à moins d’être spirituellement vigilants et de reposer sur la fondation sûre de notre Rédempteur (voir Hélaman 5:12), nous risquons de nous retrouver enserrés dans les chaînes de Satan et d’être conduits dans les sentiers interdits décrits dans le Livre de Mormon (voir 1 Néphi 8:28). Chính những xiềng xích đó cũng tồn tại ngày nay, và trừ khi chúng ta cảnh giác về mặt thuộc linh và xây dựng một nền móng vững chắc trên Đấng Cứu Chuộc của chúng ta (xin xem Hê La Man 5:12), chúng ta có thể sẽ thấy mình bị trói buộc bởi những sợi xích của Sa Tan và bị dẫn dắt một cách cẩn thận xuống những nẻo cấm như đã được nói đến trong Sách Mặc Môn (xin xem 1 Nê Phi 8:28). |
Les promesses de Dieu ont aidé Moïse à rester vigilant. Những lời hứa chắc chắn của Đức Chúa Trời đã giúp Môi-se tiếp tục tỉnh thức |
Jésus, lui, s’est assis près d’un puits pour se reposer, mais il est resté vigilant, et une occasion de prêcher s’est présentée. Nhưng ngài tiếp tục tỉnh thức và tìm thấy một cơ hội làm chứng. |
Néanmoins, il est indispensable d’être vigilant. Tuy nhiên, cần phải đề cao cảnh giác. |
” (Matthieu 28:18). En tant que Chef de sa congrégation, non seulement il prodigue une attention vigilante à ses disciples oints sur la terre, mais encore il les emploie, depuis l’effusion de l’esprit saint à la Pentecôte 33, comme moyen de communiquer la vérité, comme “ esclave fidèle et avisé ”. (Ma-thi-ơ 28:18) Trên cương vị Đầu hội thánh, Chúa Giê-su không những giám thị các môn đồ được xức dầu của ngài trên đất mà lại còn dùng họ làm công cụ truyền bá lẽ thật, với tư cách “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, kể từ khi thánh linh giáng xuống trên họ vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN. |
Je suis le gardien fidèle, qui veille aux pieds de son Seigneur, si fidèle, si vigilant, Ta là tên lính trung thành theo chân ngài Chúa tể |
Au final, ce que j'ai appris se résume à ça : le fait tragique est que le plus vigilant et responsable d'entre nous peut ne pas être en mesure d'aider, mais par amour, nous ne devons jamais arrêter d'essayer de saisir l'inconnaissable. Cuối cùng những gì tôi biết là: thực tế bi thảm là ngay cả khi chúng ta thận trọng hay trách nhiệm nhất cũng không giúp ích được, nhưng vì yêu thương, chúng ta sẽ không bao giờ ngừng cố gắng để biết điều không thể biết. |
Jéhovah nous maintiendra alors dans un état de conscience vigilante. Rồi Đức Giê-hô-va sẽ giữ chúng ta ở trong trạng thái thận trọng cảnh giác đề phòng. |
Nous devons rester vigilants et conserver l’approbation de Jéhovah Dieu à chaque instant. Chúng ta phải luôn đề cao cảnh giác và có tiếng tốt trước mắt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”. |
Il nous expliquera comment rester vigilants face aux efforts du Diable pour nous détourner de Jéhovah, de notre famille et de nos frères chrétiens. Anh sẽ giải thích chúng ta có thể cảnh giác như thế nào trước nỗ lực của Ma-quỉ làm chúng ta lìa bỏ Đức Giê-hô-va, gia đình và các anh em tín đồ Đấng Christ. |
3. a) Quelles paroles de Jésus indiquent qu’il ressentait le besoin d’être vigilant ? 3. (a) Chúa Giê-su nói gì cho thấy ngài cần thức canh? |
Jour après jour demeurons spirituellement vigilants et actifs dans le service pour Jéhovah. Ngày hôm nay cũng như mỗi ngày, chúng ta hãy tỉnh thức về thiêng liêng, nghiêm chỉnh và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Sois vigilant, Satan veut te dévorer ! Hãy luôn cảnh giác —Sa-tan muốn cắn nuốt bạn! |
Les enseignements du Sauveur concernant la prière ont aidé les élèves à comprendre que si nous sommes vigilants et prions toujours le Père, nous pouvons résister aux tentations de Satan. Những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi về sự cầu nguyện đã giúp học sinh hiểu rằng nếu chúng ta tỉnh thức và luôn luôn cầu nguyện lên Đức Chúa Cha, chúng ta có thể cưỡng lại những cám dỗ của Sa Tan. |
Les espaces publics doivent -- voila la portion sauvée -- les espaces publics doivent toujours avoir des champions vigilants, pas seulement pour les réclamer au début d'utilité publique, mais aussi pour les concevoir de façon à ce que les gens les utilisent, et puis pour les entretenir et s'assurer qu'ils sont pour tous, qu'ils ne sont pas envahis, violés, abandonnés ou ignorés. Các không gian công cộng luôn — hãy nhớ rằng — chúng luôn cần những những con người có tầm nhìn trước hết là giành chúng cho nhu cầu công cộng, sau đó là thiết kế chúng theo nhu cầu của cộng đồng, bảo trì chúng để đảm bảo rằng chúng giành cho mọi người, và rằng chúng không bị vi phạm, xâm chiếm, bỏ hoang, hoặc phớt lờ. |
▪ Sois vigilant, Satan veut te dévorer ! ▪ Hãy luôn cảnh giác—Sa-tan muốn cắn nuốt bạn! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigilant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vigilant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.