virement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ virement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virement trong Tiếng pháp.
Từ virement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chuyển khoản, sự đổi hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ virement
sự chuyển khoảnnoun (kinh tế) sự chuyển khoản) |
sự đổi hướngnoun (hàng hải) sự đổi hướng) |
Xem thêm ví dụ
Je l'ai virée. Anh sa thải cô ta rồi. |
Plusieurs raisons peuvent expliquer un éventuel échec de votre virement test : Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công: |
Il peut arriver que notre virement test ne fonctionne pas. Đôi khi, chúng tôi sẽ không thể xử lý khoản tiền kiểm tra. |
Vos revenus sont versés sur votre compte bancaire une fois par mois via un virement électronique. Doanh thu sẽ được thanh toán vào tài khoản ngân hàng của bạn mỗi tháng một lần thông qua chuyển khoản ngân hàng. |
Kang et Carlisle m'ont prévenu que Brie les transformait en armes pour que l'armée puisse s'en servir, alors je l'ai virée. Kang và Carlisle cảnh báo tôi là Brie trang bị vũ khí cho đám ong để phục vụ quân sự, nên tôi đã sa thải cô ta. |
le plafond des murs était défini par la fonction f de xy est égal à x plus y au carré, et la base de cet édifice, ou le contour de ses murs était défini par le trajet où nous avons un cercle avec un rayon de 2, et on descend l'axe des y, on vire à gauche, et on suis l'axe des x. Voilà ce qu'était notre édifice. Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này. |
En fonction du pays dans lequel votre banque est établie, le virement porte l'un des intitulés suivants : Tùy thuộc vào quốc gia mà ngân hàng của bạn đặt trụ sở, khoản tiền gửi sẽ được gắn một trong các nhãn sau: |
On fera pas de virement. Bảo Jeff ở Goldman tôi sẽ không chuyển khoản. |
Je veux qu'on vire ce petit con prétentieux. Tôi muốn tên ngớ ngẩn đó xách dép ra khỏi đây. |
Vous allez être virée. Cô bị đuổi. |
Plusieurs raisons peuvent expliquer un éventuel échec de votre virement test. Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công. |
Les virements électroniques peuvent mettre jusqu'à 15 jours pour apparaître sur votre compte. Thời gian chuyển khoản ngân hàng đến tài khoản ngân hàng của bạn có thể mất đến 15 ngày. |
Pour toute question concernant vos informations financières, veuillez contacter votre banque et vous renseigner sur les modalités de réception de virement électronique en provenance de l'étranger. Nếu bạn cần hỗ trợ thêm trong việc tìm thông tin tài chính của mình, vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn và yêu cầu hướng dẫn về nhận chuyển khoản ngân hàng từ nước ngoài. |
J'ai eu la chance de trouver un travail mais j'ai été virée quand j'ai eu une crise au travail. Tôi may mắn kiếm được việc, nhưng sau đó bị đuổi khi bị lên cơn co giật tại chỗ làm. |
Contactez votre banque ou consultez votre relevé de compte pour retrouver le virement. Hãy liên hệ với ngân hàng của bạn hoặc tìm khoản ký gửi trong bảng sao kê ngân hàng của bạn. |
Instille un brin d'anarchie... bouscule l'ordre établi et tout vire au chaos. Mang đến một chút hỗn loạn, đảo lộn các trật tự sẵn có. Và mọi thứ trở thành một mớ hỗn độn. |
Il s'agit du moyen que vous utilisez pour régler vos coûts, par exemple une carte de paiement ou un virement bancaire. Hình thức bạn sử dụng để thanh toán chi phí của mình, chẳng hạn như thẻ tín dụng hoặc chuyển khoản ngân hàng. |
Avec NetBanking, vous effectuez un paiement par virement bancaire, avant la diffusion de vos annonces. Với NetBanking, bạn thanh toán trước khi quảng cáo của mình chạy bằng cách sử dụng chuyển khoản ngân hàng. |
Tôt le 11 octobre, l'ouragan vire vers le nord-nord-est, à environ 90 km à l'est de Sainte-Lucie, et la nuit suivante, il s'approche de la Martinique. Đầu ngày 11 tháng 10, bão chuyển hướng bắc-tây bắc ở điểm cách khoảng 90 kilômét (56 mi) về phía đông của Saint Lucia, và đêm hôm đó tới gần đảo Martinique. |
Dis-moi tout, ou je te vire sans même y réfléchir. Hãy giải quyết ngay không thì em có thể ra đi |
Vire ça sur mon compte. Bọn mày chuyển vào tài khoản của tao. |
Selon votre banque, le processus de virement dure généralement de deux à cinq jours ouvrés. Thời gian xử lý chuyển tiền thường mất từ 2 đến 5 ngày làm việc, tùy thuộc vào ngân hàng của bạn. |
Découvrez comment résoudre un problème de virement bancaire. Tìm hiểu thêm về cách khắc phục sự cố chuyển khoản ngân hàng. |
Je vire Honey. Bỏ Honey đi. |
Tu veux que je vire Harvey. Anh muốn tôi đuổi việc Harvey. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới virement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.