visión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ visión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ visión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sức nhìn, thị lực, Thị giác, thị giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ visión
sức nhìnnoun |
thị lựcnoun Entonces el síndrome de la cabeza explosiva, más pérdida de visión. Rồi, hội chứng ù tai trong cộng với mất thị lực. |
Thị giácnoun (sentido que interpreta la luz visible) Me enseñó que mi ceguera no era una incapacidad y que la visión era distracción. Ông ấy dạy tôi rằng bị mù không phải là một tật nguyền, Thị giác là một sự sao lãng. |
thị giácnoun Asi que no está usando la visión para lograrlo. Nên nó không chỉ sử dụng thị giác để làm điều đó. |
Xem thêm ví dụ
Lo bueno de esto, pienso, es que es como un momento en el tiempo uno se dio vuelta, consiguió visión de rayos X y tomó una foto con una cámara de rayos X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
18 En la forma magnífica que adopta en la visión, Jesús tiene un rollito en la mano, y a Juan se le da la instrucción de tomar el rollo y comérselo. 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
No es una visión, solo es sentido común. Đó không phải là ảo tưởng, là phán đoán sơ lược thôi. |
Ant-Man parte y al cuestionar la Visión de recuperación, los Vengadores determinaron que fueron los Skrulls, previamente disfrazados de vacas, los que disolvieron el equipo. Ant-Man khởi hành và đặt câu hỏi về Vision đang hồi phục, Avengers xác định đó là Skrulls - trước đây được ngụy trang thành những con bò - đã giải tán đội. |
Tenemos este cartel en nuestras oficinas de Palo Alto y expresa nuestra visión de cómo deberíamos relacionarnos con el futuro. Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai. |
Tengan a bien notar que la visión se recibió en respuesta a una oración a favor de otras personas y no como resultado de una súplica de edificación y guía personal. Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân. |
Estos comprenden que los cuatro ángeles de la visión profética que tuvo el apóstol Juan están “reteniendo los cuatro vientos de la tierra, para que no [sople] viento alguno sobre la tierra”. Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
Así pues, hay tres tipos de visión, ¿lo saben? Có 3 thể loại tưởng tượng, đúng chứ? |
Otro propósito más del día de reposo es elevar nuestra visión: de las cosas del mundo a las bendiciones de la eternidad. Một mục đích khác của ngày Sa Bát là để nâng cao tầm nhìn của chúng ta từ những sự việc của thế gian lên đến các phước lành vĩnh cửu. |
Un líder con visión provee orientación inspirada, crea un sentido de propósito e infunde entusiasmo a quienes le rodean. Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình. |
La visión de la naturaleza. Phản ánh khung cảnh thiên nhiên. |
3 A continuación, las visiones de Daniel dirigen nuestra atención a los cielos. 3 Kế đến, những sự hiện thấy của Đa-ni-ên hướng về trời. |
Por lo tanto, hay razón bíblica para entender que la referencia que hizo Pablo en la visión que se registra en 2 Corintios 12:4 se relaciona con la restauración futura de la prosperidad espiritual entre los adoradores de Dios. Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau. |
Hace ciento ochenta años, en este mismo día, el 3 de abril de 1836, se desplegó una gloriosa visión al profeta José Smith y a Oliver Cowdery en el Templo de Kirtland. Cách đây một trăm tám mươi năm, cũng đúng vào ngày này, ngày 3 tháng Tư năm 1836, một khải tượng tuyệt vời đã được mở ra cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery trong Đền Thờ Kirtland. |
No podemos comprender plenamente las decisiones y los antecedentes psicológicos de las personas en nuestro mundo, congregaciones de la Iglesia, ni aun en nuestra familia, ya que muy rara vez tenemos la visión total de quiénes son ellos. Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ. |
110 de conmutación de visión nocturna. Chuyển sang chế độ nhìn đêm. |
Ahora bien, ¿de qué modo puede su visión del futuro aportarle paz interior? Tuy nhiên, quan điểm của bạn về tương lai có thể ảnh hưởng đến sự bình an trong tâm trí như thế nào? |
Además, hay otro sentido que en la visión de los comics se presenta, y ese es el tiempo. Ngoài ra, một ý nghĩa khác mà sự mơ mộng của truyện tranh đại diện, đó chính là thời gian. |
Esto es una afirmación sobre la visión. Đó là một khẳng định về thị giác. |
Esas verdades resultan tan esenciales que el Padre Celestial concedió tanto a Lehi como a Nefi visiones en las que se representaba gráficamente la palabra de Dios como una barra de hierro. Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt. |
Le mostró a Jeremías en una visión dada al comienzo de su ministerio un brote de almendro. Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy. |
Con su tamaño, agilidad, velocidad y visión, casi no tiene más enemigos naturales que los leones. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
Pablo confirmó que esa revelación era una parte integral de la Iglesia y que tenía como fin ser permanente, ya que él declaró: “Pasaré entonces a las visiones y a las revelaciones del Señor” (2 Corintios 12:1; véase también Hechos 1:2). Phao Lô xác nhận rằng sự mặc khải là một phần thiết yếu của Giáo Hội và phải được liên tục, vì ông nói: ′′Tôi sẽ nói đến các sự hiện thấy và sự Chúa đã tỏ ra” (2 Cô Rinh Tô 12:1; xin xem thêm Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2). |
Quizás al principio haya un poco de resistencia, pero al igual que Sonya Carson, debemos tener la visión y la voluntad de seguir adelante. Lúc đầu có thể có một chút chống đối, một số lời phàn nàn, nhưng giống như Sonya Carson, chúng ta cần phải hiểu và muốn tiếp tục với quyết định đó vì tương lai của con cái. |
Posteriormente, en una visión que tuvo el apóstol Juan, se ve a Satanás acusando a los siervos de Dios tras haber sido expulsado del cielo (algo que ocurrió después del establecimiento del Reino de Dios en 1914). Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới visión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.