waffle trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ waffle trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waffle trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ waffle trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tầng sáp ong, bánh kẹp, chuyện gẫu, chuyện liến thoắng, bánh bích quy kem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ waffle
tầng sáp ong(waffle) |
bánh kẹp(waffle) |
chuyện gẫu(waffle) |
chuyện liến thoắng(waffle) |
bánh bích quy kem
|
Xem thêm ví dụ
Yo no te odio y me importan los waffles. Tôi không ghét anh và tôi thích ăn bánh quế. |
Hoy tenemos waffles de arándanos. Món đặc biệt của hôm nay là bánh quế ạ. |
¿Quieres waffles? Mày muốn bánh waffle không? |
Waffles sin gluten señor. 3 cái bánh Quế không gluten, sir. |
¿Quién quiere unos waffles, eh? Có ai muốn ăn bánh quế ko? |
Tú preparas el pollo y yo, los waffles. Cô làm món gà, còn anh ta làm bánh quế. |
¡ A quien le importan los waffles! Ai mà quan tâm bánh quế thế nào. |
Hacen algunas cosas mejor que los waffles. Họ cũng đã làm ra thứ gì tốt hơn bánh quế. |
Waffles. Waffles. |
(Risas) No hace falta mencionar que Waffle House no me contrató. (Khán giả cười) Không cần phải nói, Waffle House đã không nhận tôi. |
Waffles congelados. Bánh quế nguội. |
¡ Waffles! Bánh quế! |
A pesar de que las probabilidades son contra ellos, los héroes se van a enfrentar a los villanos y batallan con la ayuda del Agente P y Doofenshmirtz, que dispara waffles a los villanos con su Waffle-inator como venganza por su traición contra él. Các anh hùng được cho viện trợ với sự giúp đỡ từ Agent P (người quản lý để sử dụng nailcutters để cắt chính mình và Doofenshmirtz ra từ lồng của họ) và Doofenshmirtz, người bắn bánh quế ở nhân vật phản diện với mình Waffle-inator để trả thù cho sự phản bội của họ chống lại ông. |
Excelentes waffles, amo. Bánh quế này ngon đấy, chủ nhân. |
Video: IM: déjame decirte, yo hago panquecas o waffles con leche batida (buttermilk) todo el tiempo. (Video): Tôi phải nói rằng, tôi làm sữa crếp hoặc bánh sữa waffles mọi lúc |
Okay, un trocito de waffle. ( DOG BARKING ) Ok, một mẩu bánh quế nhỏ. |
Pero sólo por los waffles. Nhưng chỉ cho những chiếc bánh thôi nhé. |
Creí que el Hada de los Waffles era solo un cuento para dormir. Mình chưa bao giờ nghĩ là lại may mắn đến vậy |
Así que tal vez un día, Waffle House me contratará después de practicar más con esta aplicación. Và có thể vào một ngày, Waffle House sẽ tuyển tôi, sau khi tôi luyện tập thêm với ứng dụng này. |
Waffles belgas, ginseng y anfetaminas. Bánh qui Bỉ, nhân sâm và dinh dưỡng tổng hợp. |
Hay una pila de waffles recién hechos en medio del bosque. Một cái bánh quế sạch sẽ được đặt giữa một khu rừng rậm rạp |
Regresaré con tus waffles en un segundo. Cô sẽ mang waffle lại ngay. |
Prepararé los waffles y me iré. Tôi sẽ làm món bánh quế rồi đi ngay. |
Imaginen galletas cálidas y crocantes, caramelos crujientes, tortas aterciopeladas, conos de waffles apilados con helado. Hãy hình dung những chiếc bánh quy dẻo nóng, những chiếc kẹo cứng giòn, những chiếc bánh ngọt mềm, những chiếc ốc quế chất cao kem. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waffle trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới waffle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.