wallet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wallet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wallet trong Tiếng Anh.
Từ wallet trong Tiếng Anh có các nghĩa là ví, ví tiền, bóp tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wallet
vínoun (case for keeping money) Where did you find this wallet? Anh đã tìm thấy cái ví này ở đâu? |
ví tiềnnoun (case for keeping money) I left my wallet at home. Tôi đã để ví tiền ở nhà. |
bóp tiềnnoun (case for keeping money) Give me your wallet. Đưa bóp tiền đây! |
Xem thêm ví dụ
“If someone else had been in the shoes of the two unfortunate [Witnesses],” said Il Gazzettino di Treviso, “he would probably have . . . kept the wallet’s considerable contents. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
Got my wallet in here, too. Tớ cũng bỏ cả ví trong này. |
And whenever we raise oxytocin, people willingly open up their wallets and share money with strangers. Và bất kể khi nào chúng tôi tăng lượng oxytocin, người ta lại sẵn lòng mở hầu bao và chia sẻ tiền của cho người lạ. |
It's, uh, everything I have in my wallet. Đây là tất cả những gì tôi còn trong ví. |
His license and registration Are out of his wallet. Bằng lái và giấy đăng ký ở ngoài ví của ổng. |
Both Nguyen Van Dai and Le Manh Than were shoved into cars, beaten repeatedly, and ultimately dumped in a remote area after being robbed of their wallets and mobile phones. Hai anh Nguyễn Văn Đài và Lê Mạnh Thắng bị đẩy vào xe khác, bị đánh liên tục và cuối cùng bị bỏ xuống một nơi vắng vẻ sau khi bị cướp sạch ví và điện thoại di động. |
Your wallet was pretty so I was just looking at it. Cái ví đẹp quá nên em muốn ngắm nó thôi |
All right, i got my wallet. Được rồi, ví tôi vẫn còn. |
This message can also be shown if your payment exceeded certain MoMo e-Wallet restrictions. Thông báo này cũng có thể hiển thị nếu khoản thanh toán của bạn vượt quá những giới hạn nhất định của Ví điện tử MoMo. |
Wallet guides -- standard issue by lots in the marine conservation world -- are very handy; they're a wonderful tool. Những bản hướng dẫn bỏ túi -- rất phổ biến trong thế giới bảo tồn biển -- rất tiện dụng, chúng là một công cụ tuyệt vời. |
A bag-snatching, purse-pilfering, wallet-lifting sneak thief! Một tên xách túi, móc bóp ra đi. |
However, a young woman found the wallet and immediately sought its rightful owner. Nhưng rồi một phụ nữ trẻ đã tìm thấy cái ví và lập tức đi tìm nguyên chủ. |
But instead, he returns the wallet to its owner. Nhưng thay vì giữ lại, cậu đã trả cho người đánh rơi. |
MoMo e-Wallet may occasionally give an error message. Đôi khi, Ví điện tử MoMo có thể đưa ra thông báo lỗi. |
It's in my wallet. Nó ở trong ví của tôi. |
How did you know I wouldn't look in your wallet? Làm sao cậu biết được tôi sẽ không nhìn vào ví cậu? |
By keeping physical cash at home , or in a wallet , there are risks of loss due to theft and accidents , not to mention the loss of possible income from interest . Việc giữ tiền mặt ở nhà , hoặc trong ví , có nhiều rủi ro như bị mất trộm hay tai nạn , chưa kể mất thu nhập có thể có từ tiền lãi . |
So the Witnesses were able to do no more than take the wallet with its contents to the nearest police station. Thế là các Nhân-chứng này không còn cách nào khác hơn là mang cái ví cùng những gì trong đó đến trạm cảnh sát gần nhất. |
This is the conclusion of a study where people watched made-up interviews of persons accused of having stolen a wallet. Đây là kết quả của một nghiên cứu mà người tham gia được thẩm vấn những người bị buộc tội ăn cắp ví tiền. |
Too much inflation means that the money in your wallet today will be worth less tomorrow, making you want to spend it right away. Lạm phát quá cao nghĩa là tiền trong ví bạn hôm nay sẽ mất giá vào ngày mai khiến bạn muốn tiêu nó ngay lập tức. |
By that time my son had disappeared from her view, so she took the wallet home and called. Tới lúc ấy thì con tôi đã đi mất, cho nên bà mang cái ví về nhà và gọi đến. |
Did you grab your wallet? Cậu lấy ví chưa? |
I left my wallet at work. Tôi để ví ở chỗ làm mất rồi. |
We are gonna fuck with Manuel Diaz's wallet. Chúng ta sẽ chơi với cái túi tiền của Manuel Diaz. |
I have a condom in my wallet that I've had since I was 12. Anh có 1 cái bao trong ví chưa dùng từ năm 12 tuổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wallet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wallet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.