wane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wane trong Tiếng Anh.
Từ wane trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuyết, giảm, xế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wane
khuyếtadjective He will never “set” like the sun or “wane” like the moon. Ngài sẽ không bao giờ “lặn” như mặt trời hoặc “khuyết” như mặt trăng. |
giảmverb We knew this task would take the entire day, and already our energy and enthusiasm were waning. Chúng tôi biết rằng công việc này sẽ mất cả ngày, và nghị lực cùng lòng nhiệt tình của chúng tôi đã giảm bớt rồi. |
xếnoun |
Xem thêm ví dụ
Although guerrilla activities waned during the summer months of 1948, they picked up again in August after the Soviet Union held elections north of the 38th parallel to form the Democratic People's Republic of Korea (DPRK). Mặc dù các hoạt động du kích suy yếu trong các tháng mùa hè năm 1948, song chúng hồi phục sau khi Liên Xổ tổ chức bầu cử ở phía bắc vĩ tuyến 38° Bắc để thành lập nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. |
On occasion our generosity in support of good causes wanes as our appetite to acquire more than we need prevails. Thỉnh thoảng lòng rộng lượng của chúng ta trong việc ủng hộ các chính nghĩa tốt bị suy giảm vì chúng ta ham muốn có được nhiều hơn nhu cầu của mình. |
The militarization of Roman society, and the waning of cultural life based on urban ideals, affected habits of dress: heavy military-style belts were worn by bureaucrats as well as soldiers, and the toga was abandoned. Sự quân sự hóa của xã hội La Mã và sự suy yếu của đời sống văn hóa đô thị về sau đã khiến cho thói quen ăn mặc bị ảnh hưởng: thắt lưng kiểu quân đội nặng nề được mặc bởi cả các quan chức cũng như binh lính, và toga thì đã không còn được sử dụng. |
Following a stroke and with support for his rule waning, Henry I committed suicide on 8 October 1820. Sau một cơn đột quỵ và với sự ủng hộ nền thống trị tàn tạ của mình, Henry I đã tự sát vào ngày 8 tháng 10 năm 1820. |
In recent times, however, confidence in the authority of the Bible has waned. Trong những năm gần đây, người ta không còn coi trọng thẩm quyền của Kinh Thánh. |
If your appreciation for your mate is on the wane, ask yourself, ‘Is my spouse really without good qualities?’ Nếu bạn đang giảm lòng quí trọng đối với người hôn phối, bạn hãy tự hỏi: “Có phải người hôn phối của tôi thật sự không có những đức tính tốt chăng?” |
Chatichai and Boonruen had two children, daughter Wanee Hongpraphas, and their son political scientist, social activist, and former senator Kraisak Choonhavan. Chatichai và Boonruen có hai con, con gái Wanee Hongpraphas, và nhà khoa học chính trị con của họ, nhà hoạt động xã hội và cựu thượng nghị sĩ Kraisak Choonhavan. |
After his death in 1917, Joplin's music and ragtime in general waned in popularity as new forms of musical styles, such as jazz and novelty piano, emerged. Sau khi ông qua đời vào năm 1917, âm nhạc và các điệu nhạc Jazz Joplin nói chung suy yếu phổ biến như là hình thức mới của phong cách âm nhạc, chẳng hạn như nhạc Jazz và piano mới lạ, nổi lên. |
Although its influence has waned Granada had been described as 'the best commercial television company in the world'. Mặc dù sức ảnh hưởng đã giảm đi song Granada được miêu tả là 'công ty truyền hình thương mại tốt nhất trên thế giới'. |
This did not mean that his personal interest in them had waned. Điều này không có nghĩa là mối quan tâm của ngài đối với họ đã giảm. |
Under the rulership of Jeroboam II, there is material prosperity in Israel, but that wanes soon after his death. Dưới triều Vua Giê-rô-bô-am II, đất nước Y-sơ-ra-ên được thịnh vượng, nhưng cảnh thịnh vượng này không kéo dài bao lâu. |
Here there is a difference in US and UK guidelines; in the US testers are told to ignore the possibility of false positive due to the BCG vaccine, as the BCG is seen as having waning efficacy over time. Ở đây có sự khác biệt trong hướng dẫn của Hoa Kỳ và Vương quốc Anh; trong xét nghiệm của Hoa Kỳ được cho là bỏ qua khả năng dương tính giả do thuốc chủng ngừa BCG, vì BCG được xem là có hiệu quả suy giảm theo thời gian. |
In the waning hours of 14 April, Mauriceforce, composed primarily of the British 146th Infantry Brigade and commanded by Major-General Adrian Carton de Wiart made their initial landings at the Norwegian port town of Namsos. Ngày 14 tháng 4, lực lượng Maurice, bao gồm hầu hết là lữ đoàn bộ binh số 146 của Anh, do thiếu tướng Adrian Carton de Wiart chỉ huy đã tiến hành cuộc đổ bộ đầu tiên tại Namsos. |
Sumerian gods could thus have associations with different cities, and their religious importance often waxed and waned with those cities' political power. Các vị thần Sumer vì thế có liên quan tới những thành phố khác nhau và tầm quan trọng tôn giáo của họ thường hòa trộn và lẫn với những quyền lực chính trị của các thành phố đó. |
Ice cover waxed and waned. Băng bao phủ hình thành và tan biến, |
Mid-way through its waning years in 1974, Understanding was donated 55 acres (220,000 m2) of land including eight buildings near Tonopah, Arizona by Enid Smith. Giữa những năm tháng suy sụp vào năm 1974, Understanding đã được Enid Smith quyên tặng 55 mẫu (220,000 m2) đất bao gồm tám tòa nhà gần Tonopah, Arizona. |
The area had already been associated with the Lang (Rlang) family, and with the waning of Ilkhanate influence it was ruled by this family, within the Mongol-Sakya framework headed by the Mongol appointed Pönchen (Dpon chen) at Sakya. Khu vực này thường liên hệ với gia đình Lang (Rlang), và với sự suy giảm của ảnh hưởng Ilkhanate vùng này được cai trị bởi gia đình này bên trong hệ thống Mongol-Sakya đứng đầu bởi một Pönchen (Dpon chen) tại Sakya. |
Referring to verses 19 and 20, the speaker explained: “Jehovah will not ‘set’ like the sun or ‘wane’ like the moon. Diễn giả giải thích câu 19 và câu 20: “Đức Giê-hô-va sẽ không ‘lặn’ như mặt trời hoặc ‘khuyết’ như mặt trăng. |
In Budapest, the Soviets were eventually fought to a stand-still and hostilities began to wane. Tại Budapest, cuộc giao tranh với binh lính Xô viết cuối cùng cũng ngưng lại và những hành động thù địch bắt đầu giảm đi. |
The shōgun's influence on imperial succession waned, and the daimyōs could back their own candidates. Quyết định của Shōgun về việc kế vị ngôi vua trở nên vô nghĩa, và các daimyō đứng đằng sau ứng cử viên của mình. |
Sometimes she showed interest and accepted literature, but at other times her interest waned. Thỉnh thoảng bà tỏ ra chú ý và nhận sách báo, nhưng những lúc khác thì lại thờ ơ. |
In the waning days of Soviet rule, discontent continued to grow and found expression under Soviet leader Mikhail Gorbachev's policy of glasnost. Trong những ngày cai trị cuối cùng của Liên xô, sự bất mãn tiếp tục gia tăng và được thể hiện nhờ chính sách glasnost của lãnh tụ Liên xô Mikhail Gorbachev. |
Though their popularity with poultry fanciers waned, the use of broody Nankin hens to incubate game bird eggs may have kept the breed from disappearing altogether. Mặc dù sự nổi tiếng của chúng với những người chơi gia cầm đã giảm nhiều, việc sử dụng gà mái Nam Kinh để ấp trứng cho những con gà chọi có thể đã giữ cho giống gà này không bị biến mất hoàn toàn. |
Although our physical strength is now waning, Erika and I are still determined to live by the words of that song of days gone by: “O for a faith that will not shrink.” Mặc dù giờ đây sức yếu, Erika và tôi vẫn cương quyết sống theo lời bài ca của thời quá khứ: “Ôi, một đức tin sẽ không lay chuyển”. |
□ Why is it not surprising that good manners are waning? □ Tại sao không đáng ngạc nhiên thấy cách cư xử thiếu lịch sự lan tràn ngày nay? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wane
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.