washroom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ washroom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ washroom trong Tiếng Anh.
Từ washroom trong Tiếng Anh có nghĩa là phòng giặt là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ washroom
phòng giặt lànoun |
Xem thêm ví dụ
In 2011, RM 3.4 million was spent to renovate the stadium to upgrade the lighting system, roof repairs, new grass for the pitch as well as to replace vandalised seats, improving the sound system, upgrading the dressing rooms, repainting some parts of the stadium, repairing the washrooms as well as other facilities. Trong năm 2011, người ta đã chi 3,4 triệu ringitđể cải tạo sân vận động để nâng cấp hệ thống chiếu sáng, sửa chữa mái nhà, cỏ mới cho sân và cũng như thay thế ghế bị phá hoại, cải tiến hệ thống âm thanh, nâng cấp phòng thay đồ, sơn lại một số phần của sân vận động, sửa chữa nhà vệ sinh cũng như các công trình tiện ích khác. |
No thank you, can I use the washroom? Xin lỗi. Ấn nhầm rồi. |
I need to go to the washroom to take a piss. Tôi cần vào nhà vệ sinh để giải tỏa. |
Where's the washroom? Đâu là nhà vệ sinh? |
Washroom? Trong phòng vệ sinh à? |
Washroom. Em vào WC tí. |
This time the band performed in the men's washroom. Tuy nhiên cả nhóm lại đến nhầm bãi tắm tiên của đàn ông. |
But this is the key to the executive washroom. Nhưng đây là chìa khóa phòng vệ sinh cán bộ. |
While in the washroom, Paulo overhears two of the mysterious and dangerous island inhabitants known as the Others speak of capturing some of Paulo's fellow survivors; however, he keeps this information to himself. Khi đang ở trong nhà vệ sinh, Paulo nghe lỏm được hai người bí ẩn, nguy hiểm là bản xứ trên đảo còn được biết tới là Others nói về việc đã bắt được vài người trong nhóm những người sống sót cùng Paulo; tuy nhiên, anh giữ thông tin này cho riêng mình. |
Washroom. Đi hầm xí |
didn't you let me go to washroom? Thế rốt cục có để em đi vệ sinh không? |
Is this a washroom? Đây có phải nhà vệ sinh không nhỉ? |
Frieda continues: “The prison guards put me to work with some other women in the washrooms. Frieda nói tiếp: “Những người cai tù bắt ép tôi cùng một số phụ nữ khác phải làm việc trong các nhà vệ sinh. |
Speaking to The Guardian, she said "For instance, some feminists have historically been against lipstick and letting transgender women into women’s washrooms. Nói với The Guardian, bà nói: "Chẳng hạn, một số nhà nữ quyền trong lịch sử đã chống lại son môi và để phụ nữ chuyển giới vào nhà vệ sinh nữ. |
You also get a nice little expense account, use of the executive washroom... Anh cũng có thêm một chút phụ cấp, được dùng phòng vệ sinh cán bộ... |
Water for baths, sinks and basins can be provided by separate hot and cold taps; this arrangement is common in older installations, particularly in public washrooms/lavatories and utility rooms/laundries. Nước cho phòng tắm, chậu rửa và các lưu vực có thể được cung cấp bằng vòi nước nóng và lạnh riêng biệt, sắp xếp này là phổ biến trong các cài đặt cũ, đặc biệt là trong công nhà vệ sinh và tiện ích phòng / giặt. |
Clean washroom. Mà sao con gái lại phủ phàng thế nhỉ? |
There's some in 113's washroom. Trong lều 113 có. |
We put together, very quickly, a washroom. Chúng tôi rất nhanh chóng lắp ráp xong 1 phòng giặt đồ |
During and immediately after the attacks, hundreds of passengers and people inside the airport hid anywhere they could in shops, washrooms, and under benches. Trong và ngay sau khi các cuộc tấn công, hàng trăm hành khách và người bên trong sân bay núp bất cứ nơi nào họ có thể ở các cửa hàng, phòng tắm và dưới các băng ghế. |
Instead, I had to hand over my belongings and strip naked in a washroom, where I met some Christian sisters from the Netherlands. Vì thế, tôi bị tịch thu đồ đạc và phải vào phòng tắm cởi đồ ra. Ở đó, tôi gặp một số chị đồng đạo đến từ Hà Lan. |
I follow him to the washroom when I turned round, he disappeared Theo anh đến nhà vệ sinh khi tôi quay lại, ông mất tích |
For factory workers to use the shared washrooms, they would have to come out of the factory and walk along the corridor. Công nhân muốn sử dụng phòng tắm tập thể sẽ phải ra khỏi xưởng và đi dọc theo hành lang. |
For instance, I stumbled across this advertisement outside the women's washroom in the Kansas City airport. Ví dụ như, khi tôi đi ngang qua mục quảng cáo này ngoài nhà vệ sinh nữ ở sân bay thành phố Kansas. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ washroom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới washroom
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.