whereupon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whereupon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whereupon trong Tiếng Anh.
Từ whereupon trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngay lúc đó, nhân đó, về cái đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whereupon
ngay lúc đóconjunction |
nhân đóconjunction |
về cái đóconjunction |
Xem thêm ví dụ
Together they taught at Basutoland High School in Maseru, until he was dismissed for political activities, whereupon they went to Nigel in South Africa for work. Họ cùng nhau dạy học tại trường trung học Basutoland ở Maseru, cho đến khi chồng cô bị đuổi việc vì tham gia các hoạt động chính trị, họ chuyển đến Nigel ở Nam Phi để làm việc. Năm 1953, chồng cô trở lại Lesentine để bắt đầu sự nghiệp chính trị, còn cô thì quay về trường trung học Basutoland. |
Michael sent messages to his co-conspirators threatening to reveal their identity, whereupon his partisans freed him and murdered Leo V during the Christmas mass in the palace chapel of St. Stephen. Mikhael liền chuyển lời tới đồng bọn đe dọa tiết lộ danh tính của họ, nhân đó đám thuộc hạ đã đến phóng thích ông và sát hại Leon V đang lúc hoàng đế cử hành lễ Giáng Sinh tại giáo đường nhà thờ St. Stephen. |
Munisai divorced her after Musashi's birth, whereupon she decamped for her father's house, leaving Musashi with Munisai. Munisai bỏ Yoshiko sau khi sinh Musashi, bà sau đó trốn về nhà bố ruột, bỏ lại Musashi ở cùng Munisai. |
The stake president replied that the individual was James Womack, whereupon President Kimball said: “He is the man the Lord has selected to be your stake patriarch. Vị chủ tịch giáo khu trả lời rằng người ấy là James Womack, và rồi thì Chủ Tịch Kimball nói: “Anh ấy là người mà Chúa đã chọn để làm vị tộc trưởng giáo khu của anh. |
Neferhotep had complained of the attacks upon himself to the vizier Amenmose, presumably a predecessor of Pra'emhab, whereupon Amenmose had Paneb punished. Neferhotep đã phàn nàn về các cuộc tấn công nhằm vào bản thân ông trước tể tướng Amenmose, có lẽ là một người tiền nhiệm của Pra'emhab, và rồi Amenmose đã trừng phạt Paneb. |
During the 1952–53 season the League's committee proposed a merger of the two competitions, but the Combination rejected the idea, whereupon the Combination's six best teams all resigned and joined the League. Trong mùa giải 1952–53 Ủy ban Tổ chức Giải đấu đã đề nghị sát nhập hai giải đấu lại với nhau, nhưng Combination lại từ chối, rồi sau đó 6 đội bóng mạnh nhất của Combination rút ra và gia nhập vào giải đấu. |
Then, in 1919, Jehovah restored them and reinvigorated them with his spirit, whereupon they set out to fulfill the commission to preach the good news in all the inhabited earth. Nhưng, vào năm 1919, họ được Đức Giê-hô-va phục hồi và thêm sức qua thánh linh, và nhờ đó họ bắt tay thực hiện sứ mạng rao giảng tin mừng trên khắp đất. |
On 18 January 2017, the Grand Ducal Court announced the separation of the Prince and Princess, and their intention to divorce, whereupon Princess Tessy will lose her grandducal titles. Vào ngày 18 tháng 1 năm 2017, Triều đình Đại Ducal tuyên bố việc ly thân của Hoàng tử và Công chúa, và ý định của họ để ly hôn, do đó công chúa Tessy sẽ mất danh hiệu hoàng gia của mình. |
I acknowledged this to be so, whereupon he pleaded, “Give me a blessing.” Tôi nhận là phải, và rồi anh ấy nài nỉ: “Xin ban cho tôi một phước lành.” |
There are also tests in which a quantity of blood is withdrawn in order to tag it or to mix it with medicine, whereupon it is put back into the patient. Cũng có nhiều xét nghiệm trong đó một lượng huyết được rút ra để thêm vào hoặc pha với thuốc, sau đó truyền trở lại cho bệnh nhân. |
A watchman at Jezreel recognized the driving of Jehu and reported to King Jehoram, whereupon Jehoram got into his chariot and went out to meet his army chief. Một lính canh tại Gít-rê-ên nhận ra kiểu đánh xe của Giê-hu đến báo với Vua Giô-ram. Giô-ram lên xe ra đón quan tổng binh của mình. |
The GRB-36D would ferry the RF-84K to the vicinity of the objective, whereupon the RF-84K would disconnect and begin its mission. Chiếc GRB-36D sẽ mang chiếc RF-84K đến gần đối tượng, nơi chiếc RF-84K sẽ được thả ra và bắt đầu phi vụ của nó. |
Maintaining super typhoon status, Yutu continued to move westward towards the Philippines, entering the Philippine Area of Responsibility (PAR) whereupon it was assigned the local name Rosita. Duy trì trạng thái siêu bão, Yutu tiếp tục di chuyển về phía tây về phía Philippines, tiến vào khu vực trách nhiệm của Philippines (PAR). |
Titus Flavius Claudius Sulpicianus, prefect of the city, father-in-law of the murdered emperor, being at that moment in the camp to which he had been sent to calm the troops, began making offers, whereupon Julianus, having been roused from a banquet by his wife and daughter, arrived in all haste, and being unable to gain admission, stood before the gate, and with a loud voice competed for the prize. Titus Flavius Sulpicianus, thái thú của thành phố, cha vợ của hoàng đế bị giết, tại thời điểm đó ở trong trại mà ông đã được phái đến để xoa dịu quân đội, bắt đầu thực hiện việc thương thảo, khi Julianus, đã được xúi giục trong một bữa tiệc bởi người vợ và con gái của ông, đến đó trong sự vội vàng, và không thể vào trại, đứng trước cửa, và lớn tiếng cạnh tranh việc ban thưởng Khi cuộc đấu giá bắt đầu, những người lính nói với hai đối thủ cạnh tranh, một trong thành lũy, một bên ngoài, số tiền được đề nghị bởi đối thủ của ông ta. |
He arrives late to his own dinner party, whereupon, after eating, the Time Traveller relates his adventures to his disbelieving visitors, producing as evidence two strange white flowers Weena had put in his pocket. Làm gián đoạn bữa ăn tối, ông khẳng định cuộc phiêu lưu của mình với những du khách hoài nghi của mình,đưa ra bằng chứng về hai loại hoa lạ màu trắng Weena đã để trong túi của mình. |
The debtor may be permitted to file for bankruptcy, whereupon his creditors can take some of his assets. Con nợ có thể được phép làm đơn tuyên bố phá sản, như thế chủ nợ có thể lấy một phần tài sản của họ. |
She smiled and flapped her hands excitedly until Eddie edged one step closer, whereupon she presented herself. Cô bé mim cười và vỗ tay phấn khích cho tới khi Eddie bước đến gần hơn, rồi cô bé tự bộc bạch. |
One rubber bullet hit Maguire in the leg, whereupon she was transferred to an Israeli hospital for treatment. Một viên đạn cao su trúng chân Corrigan và bà đã được chuyển đến một bệnh viện Israel để điều trị. |
Lorelei invites piggy to the cabin she shares with Dorothy, whereupon he recounts his travels to Africa. Lorelei mời Piggy đến cabin mà cô chia sẻ với Dorothy, và sau đó ông kể lại chuyến đi của mình tới Châu Phi. |
Seti would finally defeat his rival Amenmesse and return to Thebes in triumph whereupon he ordered the restoration of his damaged tomb. Seti cuối cùng sẽ đánh bại Amenmesse -đối thủ của mình và trở về Thebes trong chiến thắng, tại đó ông ta đã ra lệnh phục hồi của ngôi mộ bị hư hỏng của mình. |
North Africa remained a part of the Roman Empire, which produced many notable citizens such as Augustine of Hippo, until incompetent leadership from Roman commanders in the early fifth century allowed the Germanic peoples, the Vandals, to cross the Strait of Gibraltar, whereupon they overcame the fickle Roman defense. Bắc Phi tiếp tục là một phần của đế chế La Mã và sản sinh ra những công dân nổi tiếng như Augustus xứ Hippo, cho đến khi đế chế La Mã yếu đi vào đầu thế kỷ 5 cho phép các bộ tộc man rợ Germanic Vandal băng qua eo biển Gibraltor và xâm chiếm vùng Bắc Phi. |
Upon arriving, the two apostles laid their hands on the new disciples, whereupon each one received the holy spirit. Đến nơi, hai sứ đồ đặt tay trên các môn đồ mới, và người nào họ đặt tay lên thì đều nhận được thần khí*. |
Whereupon the sergeant ordered to do away with us. Cuối cùng, Hoàng Diệu đã ra lệnh cho tướng sỹ giải tán để tránh thương vong. |
It is claimed that Eldridge sat for some time in view of men aboard the ship SS Andrew Furuseth, whereupon Eldridge vanished and then reappeared in Philadelphia at the site it had originally occupied. Người ta tuyên bố rằng Eldridge neo đậu được một lúc trong tầm nhìn của những người trên con tàu SS Andrew Furuseth, khi đó Eldridge bỗng dưng biến mất và sau đó xuất hiện trở lại ở Philadelphia tại địa điểm mà nó đã chiếm lĩnh ban đầu. |
Redundant vessels are recycled, mulched and converted into fertilizer, whereupon they are returned to the earth to promote verdancy and growth. Phần thừa được tái chế, để sản xuất chuyển thành phân bón, và rồi được bón trở lại trái đất để đẩy phủ xanh cho trái đất tăng trưởng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whereupon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whereupon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.