willy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ willy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ willy trong Tiếng Anh.
Từ willy trong Tiếng Anh có các nghĩa là dương vật, chim, 陽物, cặc, cặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ willy
dương vật
|
chim
|
陽物
|
cặc
|
cặt
|
Xem thêm ví dụ
Or Mad Fist Willy? Hay thằng Milly dại? |
It gives me the willies. Bồi hồi vãi lúa. |
The U.S. force, under the command of Willis A. Lee aboard the Washington, reached Guadalcanal and Savo Island just before midnight on 14 November, shortly before Kondo's bombardment force arrived. Lực lượng Mỹ, dưới quyền chỉ huy của Đô đốc Willis A. Lee trên chiếc Washington, đi đến Guadalcanal và đảo Savo ngay trước lúc nữa đêm ngày 14 tháng 11, không lâu trước khi lực lượng bắn phá của Kondo xuất hiện. |
His manager Willi Weber assured Jordan that Schumacher knew the challenging Spa track well, although in fact he had only seen it as a spectator. Người quản lý của anh Willi Weber đã đảm bảo với Jordan rằng dù Schumacher chỉ mới hiện diện với tư cách khán giả tại cuộc đua Spa nhưng anh ta biết rõ nó. |
In an interview, Dylan said he had been thinking about making this record since hearing Willie Nelson's 1978 album Stardust. Trong một cuộc phỏng vấn, Dylan chia sẻ ấp ủ về đĩa thu này từ lúc nghe tới album Stardust (1978) của Willie Nelson. |
Willy, do you live here? Willy, anh sống ở đây sao? |
6 Consider the experience of Willi Diehl. 6 Hãy xem kinh nghiệm của anh Willi Diehl. |
American biologist Eugene Willis Gudger noted the area the patients were from did not have candiru in its rivers, and suggested the amputations were much more likely the result of having been attacked by piranha. Nhà sinh vật học Mỹ Eugene Willis Gudger lưu ý rằng các khu vực mà các bệnh nhân từ đó đến không có cá candiru trong các con sông, và đề xuất rằng phẫu thuật cắt bỏ rất có khả năng là kết quả là do bị cá piranha tấn công. |
UCLA player Willie Naulls introduced Alcindor and teammate Lucius Allen to athletic booster Sam Gilbert, who convinced the pair to remain at UCLA. Willie Naulls, người chơi UCLA đã giới thiệu Alcindor và đồng đội Lucius Allen với trợ lý thể thao Sam Gilbert, người đã thuyết phục cặp đôi cầu thủ này ở lại UCLA. |
Steamboat Willie was the third of Mickey's films to be produced, but was the first to be distributed because Walt Disney, having seen The Jazz Singer, had committed himself to producing one of the first fully synchronized sound cartoons. Tàu hơi nước Willie là bộ phim sản xuất thứ ba của Mickey, nhưng là phim đầu tiên được phát hành chính thức, sau khi Walt Disney xem The Jazz Singer và mong muốn thực hiện một bộ phim hoạt hình lồng tiếng đầy đủ đầu tiên. |
His father, Sam, said: “Willy’s grandmother suffers from Alzheimer’s disease. Cha em là Sam nói: “Bà ngoại Willy bị bệnh Alzheimer. |
The Messerschmitt Bf 109 was a German World War II fighter aircraft designed by Willy Messerschmitt and Robert Lusser during the early to mid-1930s. Chiếc Messerschmitt Bf 109 là một kiểu máy bay tiêm kích của Đức trong Thế Chiến II được thiết kế bởi Willy Messerschmitt vào đầu những năm 1930. |
Come on, Willis, he's nervous. Lại đây, Willis, hắn bị thần kinh. |
Tensions between East and West Germany were reduced in the early 1970s by Chancellor Willy Brandt's Ostpolitik. Căng thẳng giữa Đông Đức và Tây Đức giảm thiểu vào đầu thập niên 1970 do chính sách mới của Thủ tướng Willy Brandt đối với phía Đông. |
Newsom's first political experience came when he volunteered for Willie Brown's successful campaign for mayor in 1995. Kinh nghiệm chính trị đầu tiên của Newsom xuất hiện khi ông tình nguyện tham gia chiến dịch thành công của Willie Brown cho thị trưởng năm 1995. |
Many have heard of the Willie and Martin handcart companies and how these faithful pioneers suffered and died as they endured winter cold and debilitating conditions during their trek west. Nhiều người đã nghe nói về nhóm xe kéo Willie và Martin cũng như về những người tiền phong trung tín này đã khổ sở và chết như thế nào khi họ chịu đựng mùa đông lạnh giá và điều kiện khắc nghiệt trong chuyến đi về miền tây. |
You got me moving enough weed to kill Willie-fucking-Nelson, man! Anh để tôi chuyển số cần sa đủ để giết Willie Nelson! |
They have designed several of the tallest buildings in the world, including the John Hancock Center (1969, second tallest in the world when built), Willis Tower (1973, tallest in the world for over twenty years), and Burj Khalifa (2010, currently the world's tallest building). Họ đã thiết kế một số các tòa nhà cao nhất thế giới, bao gồm cả Trung tâm John Hancock (1969, tòa nhà cao thứ nhì thế giới khi được xây dựng), tháp Willis (năm 1973, cao nhất thế giới trong hơn hai mươi năm), và Burj Khalifa (2010, tòa nhà cao nhất hiện nay trên thế giới). |
After he graduated from high school in 1973, Willis took a job as a security guard at the Salem Nuclear Power Plant and transported work crews at the DuPont Chambers Works factory in Deepwater, New Jersey. Sau khi tốt nghiệp trung học, Willis nhận một công việc làm bảo vệ tại Salem Nuclear Power Plant, đồng thời làm công việc giao hàng tại nhà máy Dupont Chambers Works ở Deepwater, New Jersey. |
It looks like the Willy Wonka factory at this point. Tại thời điểm này nó nghe giống như quy trình nhà máy Willy Wonka. |
Upon their father's election as President, Willie and Tad moved into the White House and it became their new playground. Khi cuộc bầu cử của cha mình, Tổng thống Hoa Kỳ, Willie và Tad chuyển vào Nhà Trắng và nó đã trở thành sân chơi mới của họ. |
You are Willy Wonka, and I got the golden ticket! Mày là Willy Wonka, còn tao thì có vé trúng thưởng. |
With the other hand firmly on Willie’s shoulder, he took Willie into the entry and shut the door. Bàn tay kia của thầy nắm chắc vai Willie, thầy lôi Willie ra hành lang và đóng cửa lại. |
Producer David O. Selznick, then production head at RKO Studios, petitioned the Academy Board of Governors to recognize the work of animator Willis O'Brien for his groundbreaking work on 1933's King Kong. Nhà sản xuất David O. Selznick, sau đó là trưởng bộ phận sản xuất của hãng RKO Studios, đề nghị Ban lãnh đạo Viện hàn lâm công nhận họa sĩ hoạt hình Willis O'Brien cho những thành tựu xuất sắc của ông trong phim King Kong năm 1933. |
In fact, Halsey had not yet formed TF 34, and all six of Willis Lee's battleships were on their way northwards with the carriers, as well as every available cruiser and destroyer of the Third Fleet. Trong thực tế, Halsey chưa từng thành lập Lực lượng Đặc nhiệm 34, và cả sáu chiếc thiết giáp hạm của Willis Lee đều đang trên đường hướng lên phía Bắc cùng với các tàu sân bay, cũng như là tất cả các tàu tuần dương và tàu khu trục của Đệ Tam hạm đội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ willy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới willy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.