winder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ winder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ winder trong Tiếng Anh.
Từ winder trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây quấn, máy cuốn chỉ, người cuốn chỉ, nút lên dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ winder
cây quấnverb |
máy cuốn chỉverb |
người cuốn chỉverb |
nút lên dâyverb |
Xem thêm ví dụ
Jackson and Winder sent the 2nd and 4th Virginia Infantry regiments through the thick underbrush up the hill, where they encountered three Union infantry regiments supporting the artillery and were repulsed. Jackson và Winder phái các trung đoàn bộ binh số 2 và 4 tiến qua những bụi cây rậm rạp để lên ngọn đồi đó, nhưng lại chạm trán với 3 trung đoàn bộ binh miền Bắc làm nhiệm vụ yểm trợ pháo binh và bị đánh lui. |
It is proposed that we sustain Sister Susan Winder Tanner as the new general president of the Young Women, with Sister Julie Bangerter Beck as first counselor and Sister Elaine Schwartz Dalton as second counselor. Xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Chị Susan Winder Tanner là chủ tịch trung ương mới của Hội Thiếu Nữ, với Chị Julie Bangerter Beck là đệ nhất cố vấn và Chị Elaine Schwartz Dalton là đệ nhị cố vấn. |
In early May, at the Battle of McDowell, Jackson commanded two units that were putatively armies, although they were smaller than normal divisions: his own "Army of the Valley", consisting of the brigades of Brig. Gen. Charles S. Winder, Col. John A. Campbell, and Brig. Gen. William B. Taliaferro; the Army of the Northwest, commanded by Brig. Gen. Edward "Allegheny" Johnson, consisted of the brigades of Cols. Đến đầu tháng 5, trong trận McDowell, Jackson chỉ huy hai đơn vị được gọi binh đoàn, mặc dù chúng có quy mô nhỏ hơn cả những sư đoàn bình thường: "Binh đoàn Thung lũng", bao gồm các lữ đoàn của chuẩn tướng Charles S. Winder, đại tá John A. Campbell, và chuẩn tướng William B. Taliaferro; Binh đoàn Tây Bắc của chuẩn tướng Edward "Allegheny" Johnson, bao gồm các lữ đoàn của hai đại tá Zephaniah T. Conner và W.C. Scott. |
Winder perceived that the Federals were about to attack, so he ordered a preemptive charge, but in the face of point-blank volleys and running low on ammunition, the Stonewall Brigade was routed. Cùng lúc đó, Winder nhận thấy quân miền Bắc sắp tấn công, nên đã ra lệnh mở một cuộc tấn công trước, nhưng trước những loạt đạn trực tiếp của đối phương và lại thua kém về đạn dược, Lữ đoàn Stonewall đã bị đánh tan. |
He ordered Charles Winder's Stonewall Brigade to occupy the hill, which they did with little opposition, but they were soon subjected to punishing artillery and small arms fire from a second ridge to the southwest—Bower's Hill, the extreme right flank of the Federal line—and their attack stalled. Ông lệnh cho lữ đoàn Stonewall của Charles Winder chiếm đồi này, họ đã hoàn thành nhiệm vụ mà không gặp mấy sự kháng cự, nhưng ngay sau đó lại phải chịu hỏa lực pháo binh dữ dội cũng như nhiều vũ khí nhỏ khác bắn từ một điểm cao thứ hai ở hướng tây nam - đồi Bower's Hill, nằm xa nhất trên sườn phải của trận tuyến quân miền Bắc - và cuộc tấn công phải ngừng lại. |
He arrested Garnett and had a nasty confrontation with Turner Ashby in which Jackson displayed his displeasure at Ashby's performance by stripping him of 10 of his 21 cavalry companies and reassigning them to Charles S. Winder, Garnett's replacement in command of the Stonewall Brigade. Ông đã kết án Garnett và lại đang có xung đột với Turner Ashby do Jackson, vì không hài lòng trước hiệu quả làm việc của Ashby, đã tước của ông ta 10 trong số 21 đại đội kỵ binh để giao cho Charles S. Winder, người thay thế Garnett chỉ huy Lữ đoàn Stonewall. |
"Jackson's Division" consisted of the brigades of Brig. Gen. Charles S. Winder, Col. John A. Campbell (wounded and replaced by Col. John M. Patton, Jr.), and Col. Samuel V. Fulkerson (replaced by Brig. Gen. William B. Taliaferro). "Sư đoàn của Jackson" bao gồm các lữ đoàn của chuẩn tướng Charles S. Winder, đại tá John A. Campbell (sau bị thương và được thay bằng đại tá John M. Patton, Jr.), và đại tá Samuel V. Fulkerson (sau được thay bằng chuẩn tướng William B. Taliaferro). |
This is a kinetic-kill, side-winder vehicle with a secondary cyclotrimethylenetrinitramine RDX burst. Đây là sát thủ tên lửa tầm nhiệt thêm 1 thành phần phụ cyclotrimethylenetrinitramine viết tăt RDX siêu chất nổ. |
The Minolta Maxxum 7000, released in 1985, was the first 35 mm SLR with integrated autofocus and motorized film-advance winder, which became the standard configuration for SLR cameras from then on. Máy Minolta Maxxum 7000 xuất xưởng năm 1985 là cái đầu tiên có tự lấy nét bằng động cơ, lên phim bằng động cơ, từ đó tính năng này trở thành tiêu chuẩn của máy SLR. |
He was replaced by Brig. Gen. Charles S. Winder. Ông ta bị thay thế bởi chuẩn tướng Charles S. Winder. |
I mean, if you're planning on giving me some bull-winder about getting right with Jesus or turning myself in. Nếu thầy định giở trò lên lớp khuyên tôi tự thú thì... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ winder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới winder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.