wipe off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wipe off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wipe off trong Tiếng Anh.
Từ wipe off trong Tiếng Anh có nghĩa là tẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wipe off
tẩyverb Wipe off your nail polish. Tẩy sạch sơn móng tay đi. |
Xem thêm ví dụ
And it would only be the second disease ever wiped off the face of the planet. Và nó có thể là căn bệnh thứ hai bị quét khỏi hành tinh. |
So for example, we have laws that allow people to go bankrupt and wipe off their debts. Ví dụ, có các luật cho phép người ta phá sản và xóa hết các khoản nợ của họ. |
Wipe off the drool Lau nước dãi đi |
Here's the Virgin Mary on the backside, which they started to wipe off. Đây là Đức Mẹ Mary từ phía sau, mà họ đã bắt đầu lau đi. |
Wipe off that beggar face and stop pestle here. Lau ra đó là mặt kẻ ăn xin và ngừng pestle ở đây. |
You're sure my files are wiped off the system. Cậu chắc hồ sơ của tôi bị xóa khỏi hệ thống chưa? |
And wipe off all that makeup! Và lau chùi hết phấn son đi! |
The wiping off of the sindoor is very significant for a widow. Việc lau sạch sindoor rất quan trọng đối với một góa phụ. |
Don't wipe off the tattoo. Vết đạn là hình xăm của bố. |
Wipe off your nail polish. Tẩy sạch sơn móng tay đi. |
This village was under a real threat of being wiped off the map when Israel started building the separation barrier. Ngôi làng bị đe dọa bị xóa sổ khỏi bản đồ thế giới khi Israel bắt đầu xây dựng rào ngăn cách. |
It was clean now, someone had wiped off the blood, spread new floor mats on the floor, and scrubbed the walls. Lúc này nó đã sạch sẽ, ai đó đã lau sạch máu, trải chiếu mới lên sàn, và cọ rửa sạch tường. |
In the famous epic Mahabharata, Draupadi the wife of the Pandavas wipes off her sindoor in disgust and despair at the happenings in Hastinapura. Trong sử thi nổi tiếng Mahabharata, Draupadi vợ của Pandavas lau sạch vết sindoor của mình trong sự ghê tởm và tuyệt vọng lúc biến cố trong Hastinapura. |
And when I first learned about endangered species, I was truly distressed to know that every day, animals were being wiped off the face of this Earth forever. Và khi lần đầu tiên tôi biết về những loài có nguy cơ tuyệt chủng, tôi đã thực sự đau khổ khi biết rằng mỗi ngày qua đi, nhiều động vật đã bị xóa sổ khỏi bề mặt trái đất này mãi mãi. |
Then they wipe it off to show how Dazzledent works. Rồi họ chùi sạch để cho thấy hiệu quả của Răng Sáng Chói. |
She wiped them off her mother with mechanical motions of her hands. Cô bị xóa sổ họ mẹ của cô với cơ khí chuyển động của bàn tay của cô. |
Don't wipe it off. Đừng chùi. |
She wet his feet with her tears and wiped them off with the hair of her head. Bà để nước mắt rơi ướt chân Chúa Giê-su và lấy tóc mình mà lau. |
Wipe this off your face. Lau mặt đi này. |
Just wipe it off. Lau nó đi. |
It'd be a blessing for this country if a flood would wipe them off the face of the earth. Xứ sở này sẽ được phúc lành nếu có một trận lụt quét họ đi khỏi mặt đất. |
+ 10 But wherever you enter into a city and they do not receive you, go out into its main streets and say: 11 ‘We wipe off against you even the dust that sticks to our feet from your city. + 10 Còn thành nào mà người ta không tiếp đón anh em, hãy ra những con đường chính và nói: 11 ‘Ngay cả bụi của thành này dính chân chúng tôi, chúng tôi cũng lau sạch để nghịch lại các người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wipe off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wipe off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.