worthwhile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ worthwhile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ worthwhile trong Tiếng Anh.
Từ worthwhile trong Tiếng Anh có các nghĩa là bõ, bõ bèn, đáng giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ worthwhile
bõadjective It is worthwhile to ponder over those instances in our own lives when people have responded. Thật là đáng bõ công để suy ngẫm về những giây phút trong cuộc đời chúng ta khi có những người chịu đáp ứng. |
bõ bènadjective |
đáng giáadjective You must know if you've got something worthwhile. Nếu có gì đáng giá thì Sơ phải biết chớ. |
Xem thêm ví dụ
At times, for instance, dedicated Christians may wonder if their conscientious efforts are really worthwhile. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
Do your children clearly understand that you want them to use their whole heart, soul, mind, and strength in this worthwhile work? Con cái bạn có hiểu rõ rằng bạn muốn chúng để hết lòng, hết linh hồn, hết trí và hết sức của chúng vào công việc xứng đáng này không? |
Nonetheless, linguists agree that the study of written language can be worthwhile and valuable. Dĩ nhiên. các nhà ngôn ngữ học đồng ý rằng việc nghiên cứu ngôn ngữ viết là có giá trị và rất nên làm. |
Second, the unfortunate fish I caught that day perished because it was deceived into treating something very dangerous—even fatal—as worthwhile or at least as sufficiently intriguing to warrant a closer look and perhaps a nibble. Thứ hai: con cá kém may mắn mà tôi bắt vào ngày đó chết vì nó bị đánh lừa để thấy một thứ gì đó rất nguy hiểm—ngay cả chết người—là đáng giá, hoặc ít nhất đủ kích thích sự tò mò để có lý do xác đáng mà đến gần để xem và có lẽ để rỉa mồi. |
But when the result is that millions of people can truly grasp God’s Word for the first time, would you not say that all the effort is worthwhile? Tuy nhiên, khi thấy kết quả là hàng triệu người lần đầu tiên hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời, bạn không cho rằng mọi nỗ lực của mình thật đáng công sao? |
If we do, then we will “bring a heart of wisdom in” by spending each day in a worthwhile way, to the glory of our Grand Instructor, Jehovah God. Nếu có, chúng ta sẽ “được lòng khôn-ngoan” bằng cách mỗi ngày sống một cách xứng đáng, đem vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Dạy dỗ Vĩ đại của chúng ta. |
As is true of any worthwhile endeavor, a good marriage requires effort and perseverance. Để có được điều đáng giá, cần nỗ lực thật nhiều; cũng vậy, một hôn nhân hạnh phúc đòi hỏi sự gắng sức và kiên nhẫn. |
And I actually really feel that it's worthwhile to spend my valuable and limited time on this Earth in this way. Và tôi thực sự cảm thấy xứng đáng để dành thời gian quý giá và ít ỏi trên Trái Đất này theo cách này. |
We must spend time with them in family home evening and worthwhile family activities. Chúng ta cần phải dành thời giờ với chúng trong buổi tối họp mặt gia đình và các sinh hoạt gia đình quan trọng. |
How charming to think a monastery has actually produced something- - something worthwhile. Thật ấm lòng khi nghĩ tới việc một tu viện có thể sản sinh ra được một cái gì một cái gì đáng giá. |
Even at double that sum, it would have been more than worthwhile,” they replied. Thậm chí nếu có phải trả hơn gấp đôi số đó thì vẫn rất đáng”. |
Oriental mothers who are accustomed to tying their youngsters on their backs, and who are constantly talking to them over their shoulders as they do their household chores and go marketing or visiting, have had good success in impressing worthwhile matters on little ones. Nhiều người mẹ Đông phương hay đai con nơi lưng và ngoảnh đầu lại nói chuyện với con trong khi làm việc nhà hoặc đi chợ hoặc đi thăm bạn bè; nhờ vậy họ đã khiến con nhỏ học được nhiều điều hữu ích. |
That would be worthwhile, I feel, shall we do that? Công việc đó sẽ xứng đáng, tôi cảm thấy như thế, chúng ta sẽ thực hiện điều đó? |
‘Perhaps it is no longer worthwhile to call on her if she is not really interested in the message,’ Frances thought. Chị nghĩ ‘có lẽ không đáng để viếng thăm bà ta nữa nếu bà thật sự không chú ý đến thông điệp’. |
YOU may likewise wonder: ‘Does the Bible contain anything worthwhile for me to learn? Bạn cũng có thể tự hỏi: ‘Kinh Thánh có điều gì đáng để tôi học hỏi không? |
So we can trust that when Jehovah, the Great Purposer, provides everlasting life, it will be filled with fascinating, worthwhile things for us to learn and to do. Do đó, chúng ta có thể tin chắc rằng khi ban sự sống đời đời, Đức Giê-hô-va tức Đấng Vĩ Đại Hoàn Thành Ý Định sẽ làm cho nó được đầy những điều kỳ diệu, đáng để chúng ta học hỏi và thực hiện. |
But don't let that stop you because the highs like being here today with you all, make everything worthwhile. Nhưng đừng để điều đó ngăn trở các bạn vì cái cực cao... như ở đây hôm nay với các bạn, khiến cho mọi thứ thật xứng đáng. |
They tell me that I'm fat or psychotherapy is- - is not a worthwhile exercise, that- - that it's not real, that I should've aimed higher than a government job, that my potential is being squandered, Chúng bảo là tôi béo hay các liệu pháp của tôi... chẳng hiệu quả gì cả, rằng... nó không thật, rằng tôi nên nhắm đến thứ cao hơn 1 công việc nhà nước, rằng tiềm năng của tôi đã bị bỏ phí, |
Moreover, those who occupy themselves with “collections of sentences,” or truly wise and worthwhile sayings, are like “nails driven in,” or solidly fixed. Hơn nữa, những người bận rộn với việc “chọn các câu”, hoặc những lời nói thật sự khôn ngoan và giá trị, giống như “đinh đóng chặt” hoặc vững chắc. |
Collins wrote concerning this effect of blood transfusions: “It would be ironic indeed if a ‘treatment’ which has very little evidence of accomplishing anything worthwhile should subsequently be found to intensify one of the main problems faced by such patients.”—World Journal of Surgery, February 1987. Collins viết về hiệu ứng này của truyền máu: “Thật trớ trêu thay nếu một ‘phương pháp trị liệu’ đã chẳng có hiệu quả gì mấy mà sau lại còn là lý do khiến một trong những vấn đề chính của bệnh nhân tệ hơn”.—World Journal of Surgery, tháng 2-1987. |
(2 Peter 3:13; Psalm 37:11, 29; Revelation 21:3-5) Would it not be worthwhile to find out more about this prospect? (2 Phi-e-rơ 3:13; Thi-thiên 37:11, 29; Khải-huyền 21:3-5) Chẳng đáng công để tìm hiểu thêm về triển vọng này sao? |
While the goals all looked worthwhile, they focused either on lofty and impressive declarations or on numbers and percentages. Mặc dù các mục tiêu đều dường như đáng giá, nhưng chúng lại tập trung vào những lời tuyên bố xa vời và gây ấn tượng hoặc về các con số và tỷ lệ phần trăm. |
Why is a self-sacrificing course worthwhile? —Mark 10:23-30. Lối sống bất vị kỷ mang lại phần thưởng nào?—Mác 10:23-30. |
What Makes Life Worthwhile? Đời sống có giá trị—Nhờ đâu? |
You know, you might be worthwhile after all. Đôi lúc cậu cũng có ích lắm đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ worthwhile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới worthwhile
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.