瀉藥 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 瀉藥 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 瀉藥 trong Tiếng Trung.

Từ 瀉藥 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thuốc xổ, thuốc nhuận tràng, thuốc tẩy, tẩy, nhuận trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 瀉藥

thuốc xổ

(purgative)

thuốc nhuận tràng

(laxative)

thuốc tẩy

(purgative)

tẩy

(cleanse)

nhuận trường

(laxative)

Xem thêm ví dụ

只要广告客户具有有效的许可编号并在网站上展示该许可编号,Google 就允许他们在日本投放宣传非处方的广告。
Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web.
如果你能精確地 把這片解分為五份, 你就能給每一個人足夠的解
Nếu chia chính xác viên thuốc thành năm phần, bạn sẽ có đủ thuốc cho mọi người.
胃里的谷物吸收了一部分毒。 汉娜感到恶心,直想呕吐,谷物和毒药全都哕出来了。
Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra.
我 给 你 开 的 呢?
Và cậu vẫn uống thuốc của tôi đều chứ?
这样你就能拿到许可证进入市场了 而试验数据只显示此只不过比什么都没有好点 这对像我一样的医生要做决定一点帮助都没有
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định.
试想一下,假如一架飞机上的250名乘客里 有人在感冒咳嗽,你知道他们有可能把病传染给你 并且这个病可以引致死亡,你也找不到来医这种病 你还敢搭这飞机吗?
Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine?
他忘了吃他的
Anh ta quên uống thuốc.
... 遭到 20 噸炸 轟炸 後 的 情形
Đây là Monte Cassino vào tháng 3, sau khi chúng ta thả 20 tấn thuốc nổ lên đó.
红线表示采用惯常的治疗手段—— 也就是药剂师开
Đường đỏ là việc trị liệu như bình thường bằng thuốc, và với một bác sĩ trị liệu tâm thần.
不错,畏惧并非总是消灭理性的杀手或精神毒
Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí.
值得注意的是,“眼”是要买的,这意味着要付出代价。
Điều đáng chú ý là “thuốc xức mắt” này cần phải mua.
伊甸園項目包括環境教育,側重於植物和人的相互依賴;植物的用標籤。
Dự án Eden bao gồm giáo dục môi trường tập trung vào sự phụ thuộc lẫn nhau của các cây cối và người dân; các cây được dán nhãn với công dụng dược học của chúng.
少喝酒,不随便服用不是医生开给你的
Hạn chế dùng thức uống chứa cồn và thuốc mà bác sĩ không kê đơn cho bạn.
那是上世纪90年代 艾滋病流行最高峰时期的事儿了 当时萨南非洲还没有任何的抗逆转录病毒
Nó xảy ra vào thập niên 90, đỉnh điểm của đại dịch HIV, trước khi xuất hiện ARV ở tiểu Sahara châu Phi.
对于提摩太所患的顽疾,保罗所提议的治疗法是以酒作而非信仰治疗。
Vì Ti-mô-thê hay bị bệnh, Phao-lô dặn dò ông phương pháp trị liệu bằng rượu chát chứ không phải dùng phương pháp chữa bệnh bằng đức tin.
箴言7:16,17)她十分讲究,用彩色的埃及细麻布铺床,又洒了上乘的香料,包括没、沉香和桂皮。
(Châm-ngôn 7:16, 17) Bà ta đã chuẩn bị giường cách mỹ thuật bằng vải nhiều màu từ xứ Ai Cập và xịt những hương thơm đặc biệt như một dược, lư hội và quế.
武器 準備 好 , 強力 炸 就緒
Chuẩn bị vũ khí.
我 正在 制造 解
Thuốc giải đang điều chế.
其中一种的确是精神毒
Một loại sợ thật sự là một chất độc cho tinh thần.
他的母親莎拉•曼德爾鮑姆•席德斯則於1897年在波士頓大學取得學學位。
Mẹ là bác sĩ Sarah Mandelbaum Sidis (sinh năm 1874) tốt nghiệp trường Y khoa thuộc Đại học Boston năm 1897.
有趣的是,ECT 若能搭配物, 能維持更好的效果, 即使病人過去有抗性也是一樣。
Thú vị rằng, ECT duy trì tác dụng hiệu quả hơn so với dược phẩm ngay cả với những bệnh nhân kháng thuốc trước đó.
截至2008年,头孢地尼在美国是销量最高的头孢类抗生素,其仿制销售额超过5.85亿美元。
Năm 2008, cefdinir, dưới dạng biệt dược Omnicef, là kháng sinh cephalosporin có doanh thu cao nhất ở Hoa Kỳ, với giá trị hơn 585 triệu đô la khi bán lẻ duy nhất đối với dạng generic.
如果 這東西 是 用 隱形 水 寫 的 我們 怎么 才能 看到?
Vậy nếu như có mực vô hình, làm cách nào để ta thấy nó?
但西蒙手头拮据,没有钱买
Nhưng Simon rất nghèo nên không có tiền mua.
男女老幼乘坐有篷的小渔船在岛屿之间往来,走亲访友,求医问,买卖货物。
Người ta dùng những thuyền đánh cá nhỏ có mái che đi qua lại giữa các đảo để thăm họ hàng, đi trị bệnh hay buôn bán.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 瀉藥 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.