यातायात trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ यातायात trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ यातायात trong Tiếng Ấn Độ.

Từ यातायात trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ यातायात

giao thông

verb noun

हमारे साथ हैं यातायात पुलिस और नगर पालिका कर्मचारी हमारी मदद करते हुए.
Chúng tôi được cảnh sát giao thông và giới quản lý giúp đỡ.

Xem thêm ví dụ

यातायात दुर्घटनाओं से अपने बचाव के लिए आप क्या कर सकते हैं?
Bạn có thể làm gì để giảm mối nguy hiểm cho chính mình?
उस ज़िले में एक बड़ा ग्रामीण क्षेत्र था, और यातायात के लिए हमारे पास एक पुरानी मोटर गाड़ी थी, जिस पर भरोसा नहीं किया जा सकता था।
Địa hạt đó có khu vực nông thôn rộng lớn, và chúng tôi di chuyển bằng một chiếc xe cũ cọc cạch.
आइए ऐसे तीन पहलुओं पर ध्यान दें, जिनमें हम ऊर्जा का समझदारी से इस्तेमाल कर सकते हैं। वे हैं: घर, यातायात के साधन और रोज़मर्रा के काम।
Hãy xem ba khía cạnh mà chúng ta có thể dùng năng lượng một cách sáng suốt hơn: tại nhà, khi di chuyển và trong hoạt động thường ngày.
टेनेराइफ दुर्घटना पायलट की गलती, हवाई यातायात नियंत्रण (एटीसी) की गलती और संचार विफलता का परिणाम थी, जबकि जापान एयरलाइंस उड़ान 123 और चीनी एयरलाइंस की उड़ान 611 विमान की अनुचित मरम्मत के कारण दुर्घटनाग्रस्त हुई थीं।
Thảm hoạ Tenerife xảy ra là do lỗi của phi công, đài kiểm soát không lưu (ATC) và liên lạc, trong khi Chuyến bay 123 của Japan Airlines bị rơi do sửa chữa sai.
दुबई के जेबेल अली बंदरगाह का निर्माण 1970 के दशक में हुआ दुनिया का सबसे बड़ा मानव निर्मित बंदरगाह है और यह कंटेनर यातायात की मात्रा के इसके समर्थन के लिए दुनिया भर में आठवें स्थान पर था।
Cảng Jebel Ali ở Dubai, được xây dựng vào những năm 1970, là cảng nhân tạo lớn nhất thế giới và được xếp hạng thứ bảy trên thế giới về khối lượng giao thông vận tải mà nó hỗ trợ.
यातायात सुरक्षा के लिए AAA संगठन की बाँटी गयी रिपोर्ट में लिखा था: “हर रोज़ जितनी नींद की ज़रूरत होती है, अगर उससे 30-40 मिनट की नींद कम ली जाए, तो अंजाम यह होगा कि हफ्ते के आखिर में 3 से 4 घंटे की नींद का कर्ज़ चढ़ जाएगा और इससे दिन में ज़्यादा झपकियाँ लेने की आदत भी बढ़ जाएगी।”
Một báo cáo của Tổ Chức AAA về An Toàn Giao Thông nói: “Thậm chí chỉ ngủ ít hơn 30 hoặc 40 phút mỗi đêm trong những ngày làm việc, thì cho đến cuối tuần món nợ này gộp lại thành ba bốn giờ, đủ để gia tăng nguy cơ ngủ gật giữa ban ngày một cách đáng kể”.
यातायात, स्वास्थ्य-सेवा, और संचार जैसे क्षेत्रों में प्रगति की गयी है।
Người ta đã tiến bộ trong các ngành như giao thông, y tế và thông tin.
इसके अलावा, यातायात के नियमों को न तोड़ने के द्वारा, और जब हमें कर या सीमाशुल्क देना ज़रूरी है तब बेईमानी न करने के द्वारा भी हम अधर्म के प्रति अपना बैर दिखाना चाहते हैं।—प्रेरितों २३:१; इब्रानियों १३:१८.
Hơn thế nữa, chúng ta cũng muốn tỏ ra ghét sự trái luật pháp bằng cách không vi phạm luật đi đường và không gian lận việc trả thuế ở trong nước và tại biên giới (Công-vụ các Sứ-đồ 23:1; Hê-bơ-rơ 13:18).
एक हवाई यातायात नियंत्रक, जो भूकंप के दौरान एक बटिक एयर विमान के टेक-ऑफ रोल को देख रहा था, मारा गया।
Một người điều khiển không lưu, người đang xem một chiếc máy bay Batik Air cất cánh trong trận động đất, đã bị giết.
क्या आप भारी यातायात में गाड़ी चलाना चाहेंगे यदि यातायात के कोई नियम न होते?
Bạn có muốn lái xe trên đường đầy xe cộ mà không có luật lệ lưu thông nào cả không?
इथियोपिया! पूरी दुनिया में यह ऐसा 16वाँ देश है जहाँ पर लोगों की घनी आबादी पायी जाती है। इस देश की राजधानी, अदिस अबाबा में गधा बरसों से यातायात का एक अहम ज़रिया रहा है।
TỪ LÂU lừa được xem là phương tiện chuyên chở quan trọng trên những đường phố ở Addis Ababa, thủ đô nước Ethiopia—một nước đông dân đứng hàng thứ 16 trên thế giới.
१९७८ में यातायात सर्वाधिक था और उसके बाद इसमें गिरावट देखी गयी जिसका कारण १९७३ के प्रथम तेल संकट के बाद जापान की अर्थव्यस्था में मंदी एक प्रमुख कारण था।
Hành động này làm giá dầu tăng cao, và là nguyên nhân chính đằng sau của Khủng hoảng dầu mỏ 1973.
उसके मार्ग में, ख़ासकर हवाई-अड्डे के पास, संकेत-दीप उसे विद्युतीय रूप से मार्गदर्शित करते हैं, और भूमि पर वायु-यातायात नियंत्रकों के साथ उसका रेडियो सम्पर्क है।
Dọc theo lộ trình, đặc biệt gần sân bay, ông được hướng dẫn qua những tín hiệu điện tử, và qua rađiô ông bắt liên lạc với các nhân viên kiểm soát không lưu từ sân bay.
ख़ास क्षेत्रों में सार्वजनिक स्थान, (सड़कें, पार्क, वाहन खड़े करने की जगह और बस स्टॉप) शहर के व्यापारिक केंद्र, बाज़ार और हवाई अड्डे, टेलिफ़ोन साक्षी कार्य, सार्वजनिक यातायात (बसों में प्रचार करना) और कॉलॆज अहाते शामिल हैं।
Những khu vực đặc biệt gồm có khu công cộng (đường phố, công viên, bãi đậu xe và trạm xe buýt), trung tâm thành phố, trung tâm buôn bán và sân bay, làm chứng bằng điện thoại, phương tiện di chuyển công cộng (rao giảng trên xe buýt) và khuôn viên đại học.
जैसे-जैसे १९वीं सदी में घोड़ा-गाड़ियों की यातायात बढ़ती गयी, एक व्यक्ति ने पूर्वकथन किया कि यूरोपीय शहरें लीद से अंततः घुटकर रह जाएँगे।
KHI các xe ngựa gia tăng vào thế kỷ 19, có người tiên đoán rằng cuối cùng các thành phố ở Âu Châu sẽ đầy phân ngựa.
इन लोगों का मानना है यह प्रतीक चिह्न यातायात संकेत चिह्नों के समान हैं या फिर उनके जो ढालों पर मिलते हैं।
Những người này tin rằng những biểu tượng rất giống với các loại biểu tượng mà bạn tìm thấy trên biển báo giao thông hoặc các biểu tượng bạn tìm thấy trên những cái khiên.
हो सकता है कि उस वक्त बिजली, पानी, फोन और यातायात के साधन उपलब्ध न हों।
Dịch vụ chuyên chở, điện, nước và điện thoại có thể bị cắt.
दूसरी चीज़ों के अलावा, ये शब्द हम से यातायात के नियमों का पालन करने और कर तथा महसूल देने के सम्बन्ध में ईमानदार होने की माँग करते हैं, जैसा कि प्रेरित पौलुस रोमियों १३:७ में बताता है।
Lời này đòi hỏi nơi chúng ta, ngoài một số điều khác, phải vâng lời các luật đi đường và phải đóng thuế nạp cống đàng hoàng như sứ đồ Phao-lô khuyên nơi Rô-ma 13:7.
यह मदात्यय और मद्य-सम्बन्धित यातायात दुर्घटनाओं में समान रूप से बढ़ती दरों द्वारा विशिष्ट किया गया है।
Tương ứng với sự kiện này, tỷ lệ số người nghiện rượu và các vụ tai nạn chết người liên quan đến rượu cũng đang trên đà gia tăng.
1973 के तेल संकट के बाद अमेरिका और अन्य देशों में आर्थिक समस्याओं के कारण जब यात्री यातायात में कमी आई, तो अनेक एयरलाइन्स ने पाया कि उनके पास 747 को किफायत से उड़ाने के लिए पर्याप्त यात्री नहीं थे और उन्होंने उनको छोटे और हाल ही में शुरू हुए मैकडॉनेल डगलस डीसी-10 तथा लॉकहीड एल-1011 ट्राईस्टार ट्राईजेट वाइड बॉडीज (और बाद में 767 और ए300 ट्विनजेट) से प्रतिस्थापित कर लिया।
Khi những vấn đề kinh tế ở Hoa Kỳ và tại các quốc gia khác sau Khủng hoảng Dầu mỏ 1973 dẫn tới việc giảm lượng hành khách vận chuyển, một vài hãng hàng không nhận thấy họ không có đủ hành khách để cho chiếc 747 bay với chi phi kinh tế, và họ đã thay thế những chiếc 747 bằng những máy bay nhỏ hơn thân rộng vừa mới được giới thiệu, đó là kiểuMcDonnell Douglas DC-10 và Lockheed L-1011 TriStar (và sau đó là những máy bay phản lực 2 động cơ 767 và A300).
यातायात के लिए जो आम सुविधाएँ हैं, उनसे भी जाना ठीक रहेगा।
Dùng phương tiện di chuyển công cộng, nếu có, có thể là một cách thực tế khác.
(लूका २:४४) आज, अमीर देशों में रहनेवाले यहोवा के सेवकों के लिए क्या ही शानदार उदाहरण, जिनमें से कई बहुत कम परेशानी से मसीही जलसों में हाज़िर हो सकते हैं, आधुनिक यातायात के तरीकों की मेहरबानी से!
Thật là một gương tốt cho tôi tớ của Đức Giê-hô-va tại những nước giàu có ngày nay, nhiều người trong họ có thể đi dự các buổi họp của đạo đấng Christ một cách tương đối dễ dàng, nhờ các phương tiện chuyên chở tân thời!
उस देश में, यातायात सुरक्षा के लिए AAA संगठन सुझाव देता है, “अपनी मंज़िल तक पहुँचने के लिए कभी-कभी एक बायीं मोड़ लेने के बजाय आप तीन दायीं मोड़ ले सकते हैं।”
Tổ Chức AAA về An Toàn Giao Thông đề nghị với những người lái xe trong nước đó là: “Đôi khi các bạn có thể rẽ phải ba lần để tránh phải rẽ trái một lần”.
यह ओआहु द्वीप, हवाई में, जो अपने शिथिल और शान्त वातावरण के लिए जाना जाता है, यातायात का एक झगड़ा था।
Đây là cuộc cãi cọ về vấn đề giao thông ở đảo Oahu, Hawaii, nơi được nhiều người biết đến vì bầu không khí yên tĩnh và thoải mái của nó.
अधिवेशन में आनेवालों के लिए मैंने स्थानीय यातायात का भी प्रबंध किया।
Tôi cũng sắp đặt phương tiện chuyên chở tại địa phương cho những người dự hội nghị.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ यातायात trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.