英式橄榄球 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 英式橄榄球 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 英式橄榄球 trong Tiếng Trung.
Từ 英式橄榄球 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bóng rugby, bóng bầu dục, Bóng rugby, môn bóng bầu dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 英式橄榄球
bóng rugby(rugby) |
bóng bầu dục(rugby) |
Bóng rugby(rugby) |
môn bóng bầu dục(rugby) |
Xem thêm ví dụ
差不多是一只橄榄球的大小 Nó to ngang một quả bóng bầu dục. |
它没有形成一个200英里宽的陨坑 但是你看那块陨石 落在地上 大概有一个橄榄球大小 能把那车砸成那样 Đây không phải là một chổ trủng rộng 200 dặm, nhưng bạn có thể thấy mảnh đá nằm ở đây, bự khoảng quả bóng bầu dục, đâm vào chiếc xe đó và gây ra thiệt hại như vậy. |
在她发表她的总统报告时, 她公开感谢那些勇敢的利比里亚妇女 是她们让她赢过了一位足球明星- 对于你们美国人来说,那便是英式足球-- 她们居然让她赢过了这位明星。 Khi bà thực hiện bài diễn văn tổng thống của mình bà công nhận những phụ nữ dũng cảm của Liberia những người giúp bà thắng một ngôi sao bóng đá (football) mà người Mỹ gọi là bóng đá (soccer) không kém. |
橄榄球 Heisman 奖杯 造型 如何? Kiểu Heisman thì sao? |
在他十几岁的时候,他在苏格兰生活了一段时间,并在格勒诺布尔大学(Grenoble University)学习,在那里他被接纳为同伴,且经常和同伴一起打橄榄球。 Thuở thiếu thời, ông từng sống một thời gian ở Scotland, và học tại Grenoble University, tại nơi này, ông được bạn bè yêu mến và chơi bóng bầu dục cùng họ. |
他的父亲丹尼尔·波特罗,曾在阿根廷的半职业橄榄球联盟打球,也是一名兽医。 Bố của anh, Daniel del Potro từng là một vận động viên rugby bán chuyên nghiệp ở Argentina, và là một bác sĩ thú y. |
但不是这样,即使我们都是需要激烈运动的橄榄球运动员, 答案也是否定的。 Nhưng, không, ngay cả khi chúng ta đều trở thành cầu thủ bóng đá dùng toàn steroid, câu trả lời vẫn là không. |
客房 406 要 英式 早餐 Bữa sáng Anh cho phòng 406. |
Carly 可不是 你们 橄榄球队 那些 蠢货 Carly không như những cô gái khác trong đội cổ vũ. |
对 啊 可以 这么 说 吧 比 橄榄球 带劲儿 多 了 Nó khoẻ hơn bóng bầu dục nhiều. |
歷來都有不少社會語言學家,研究怎樣才算正宗的「英式口音」,而當中以口音區分階級的秘密,更是人類學和民族學爭論不斷的議題。 Luôn luôn có nhiều nhà xã hội học đã nghiên cứu làm thế nào để được coi là "giọng Anh" đích thực, và sự khác biệt giữa các bí mật lớp học bằng giọng nói là một cuộc tranh luận đang diễn ra về nhân chủng học và dân tộc học. |
爱尔兰人热情好客,闲来喜欢骑马和参与团队运动,比如板球、足球、英式橄榄球和盖尔式足球。 Người dân Ai Len được biết đến là nồng hậu và hiếu khách. |
“我还记得多年前的那天,我的橄榄球队输球时,〔我的母亲〕给我的那项忠告:‘无论遇到什么事,都要欣然面对。’ “Tôi vẫn còn ghi nhớ lời khuyên dạy [của mẹ tôi] dành cho tôi vào cái ngày xa xưa đó khi đội của tôi bị thua trong một trận đấu bóng bầu dục: ‘Chuyện gì đến thì cứ để cho nó đến và hân hoan chấp nhận nó’ |
他去看橄榄球比赛我们就赢了 Các bạn biết không, chúng tôi đã thắng ở trận bóng bầu dục mà ông ấy tham dự . |
因为,举例来说, 如果我使用英式同义词 "出租马车" 取代 "出租汽车" 我知道,大多数听众就无法 与我达成同步的沟通。 Vì, ví dụ, nếu tôi đang dùng những từ tiếng Anh đồng nghĩa "hackney carriage" thay cho "cab," tôi biết tôi sẽ bị lệch pha với hầu hết các bạn đang ở đây. |
自19世纪末期,棒球被认为是美国的国民运动;橄榄球、篮球和冰球是美国领先的三个职业团体运动。 Từ cuối thế kỷ XIX, bóng chày được xem là môn thể thao quốc gia; bóng bầu dục Mỹ, bóng rổ và khúc côn cầu là 3 môn thể thao đồng đội chuyên nghiệp khác của quốc gia. |
美式足球(American football,在美国本土则只称为football)另稱美式橄榄球或美式欖球,是在美国流行的一种由英式橄榄球衍生而来的竞技体育运动。 Bóng bầu dục Mỹ hay còn gọi bóng đá kiểu Mỹ (American football), hoặc tiếng lóng bóng cà na, là một môn thể thao thi đấu đồng đội phổ biến tại Hoa Kỳ. |
又 不是 打 橄榄球 Cũng không phải là bóng bầu dục. |
所以很严肃地, 我的孩子应当玩橄榄球吗? Và với tất cả sự nghiêm túc, Con tôi có nên chơi đá banh không? |
好 一個 英式 烘豆. Đậu om Anh Quốc ngon lành. |
在法庭上, 曼德拉走向南非橄榄球联盟的律师, 同他们握手, 并用他们的语言进行交谈。 Trên tòa, ông ấy lên gặp luật sư của Hiệp hội Bóng bầu dục Nam Phi, bắt tay với họ và nói chuyện với từng người bằng tiếng của họ. |
甚至有两个国家橄榄球联盟的队员 专门请了假来做这件事。 Thậm chí, hai vận động viên NFL đã thực hiện chuyến đi trong thời gian nghỉ phép. |
假如我是国家橄榄球联盟队员 在没有比赛的季节里 也许 我会养伤、在家休整或其他 甚至是录制一张嘻哈唱片 Tôi là cầu thủ chơi bóng cà na thuộc hạng quốc gia (NFL) Hết mùa football, tôi thường ở nhà chửa vết thương, hưởng thụ những ngày nghĩ, vân vân và vân vân -- hoặc có thể thâu thanh băng nhạc hip-hop. |
因为几年以来人们对中场休息的兴趣锐减,国家橄榄球联盟(NFL)决定寻求大牌明星来吸引观众并提高收视率,杰克逊因为他的知名度和吸引力而入选。 Do sự suy giảm tỉ suất người xem trong giờ nghỉ giải lao những năm trước, NFL quyết định tìm kiếm một tên tuổi lớn để thu hút khán giả và Jackson đã được lựa chọn bởi danh tiếng và tầm ảnh hưởng của mình. |
現時較統一的「英式口音」是二十世紀初採納的「BBC口音」(Received Pronunciation),惟演繹至今,隨英國廣播公司邁向國際,「BBC口音」已經名不符實,漸漸不合時宜。 Hiện nay, một thống nhất hơn "giọng của người Anh" đã được thông qua bởi những năm đầu thế kỷ XX, "BBC giọng" (Nhận Phát âm), nhưng việc giải thích cho đến nay, với BBCvề phía quốc tế, "BBC giọng" đã là một cái tên nhầm lẫn, dần dần lỗi thời. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 英式橄榄球 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.