zapatillas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zapatillas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zapatillas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ zapatillas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giày đi êm, giày đế mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zapatillas
giày đi êmnoun |
giày đế mềmnoun |
Xem thêm ví dụ
Aún puedo reparar tus zapatillas. Nếu giày anh hỏng em sẽ giúp anh vá chúng lại. |
Ey, papá, mis zapatillas están rotas de nuevo. Bố ơi, giày của con lại rách rồi. |
¿Son las zapatillas más como las acciones o las drogas? Sneaker thì giống như cổ phiếu hay ma túy? |
Cambié mis zapatillas Converse de lona por un par de sandalias de cuero marrón y lancé un misil a los tanques del gobierno que ni siquiera podía ver. Tôi đã đổi đôi Converse đen cổ thấp của mình lấy một đôi sandal da nâu và quăng một quả tên lửa về phía đám xe tăng của chính phủ mà tôi thậm chí còn không thể trông thấy. |
Más adelante, tu empresa lanza una nueva línea de 10 zapatillas. Tuy nhiên, doanh nghiệp của bạn vừa bắt đầu có một dòng sản phẩm mới gồm 10 loại giày thể thao, ngoài 20 loại trước đó. |
Miré mis zapatillas, estaban viejas, desgastadas. Tôi nhìn xuống đôi giày của mình |
Abruptamente la cifra se sentó, y antes de cualquiera podía darse cuenta fue que se estaba haciendo, las zapatillas, calcetines, pantalones y había sido se inició bajo la mesa. Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn. |
De este modo, los clientes potenciales podrían ver su anuncio de zapatos de vestir cuando busquen "zapatos de vestir", no cuando busquen "zapatillas de correr". Bằng cách đó, khách hàng tiềm năng có thể thấy quảng cáo của bạn về giày cao gót khi họ tìm kiếm "giày cao gót"—chứ không phải khi họ tìm kiếm "giày chạy bộ". |
Lo que de verdad me enoja de las zapatillas de correr es que aunque me compré millones seguían haciéndome daño. Lý do cá nhân tôi ghét giày chạy là bởi vì tôi đã mua một triệu đôi giày và tôi liên tục bị đau. |
Las secuencias animadas mostrarían diversos trabajos de Andersen, como La sirenita, La pequeña cerillera, La reina de las nieves, Pulgarcita, El patito feo, Las zapatillas rojas y El traje nuevo del emperador. Các phân cảnh hoạt hình dự định sẽ bao gồm cả câu chuyện về những tác phẩm của Andersen, như Nàng tiên cá, Cô bé bán diêm, Bà Chúa Tuyết, Thumbelina, Vịt con xấu xí, Đôi giày đỏ và Bộ quần áo mới của Hoàng đế. |
En lugar de ayudarte a llegar a grupos amplios de usuarios interesados en "correr", la función Audiencias similares detecta que los miembros de esta lista suelen buscar "entrenamiento de triatlón" y "comprar zapatillas ligeras" antes de acceder a tu sitio web y realizar una compra. Thay vì giúp bạn tiếp cận các nhóm lớn gồm những người quan tâm đến "chạy bộ", các đối tượng tương tự sẽ xác định rằng những người trong danh sách này có xu hướng tìm kiếm "tập luyện ba môn phối hợp" và "mua giày chạy bộ nhẹ" trước khi truy cập vào trang web của bạn và mua hàng. |
Varios usuarios que buscan zapatillas deportivas visitan un sitio web de equipamiento deportivo y acceden a la sección de zapatillas del sitio web para ver los tipos disponibles. Những người tìm kiếm giày chạy bộ đã truy cập vào trang web trang phục thể thao để xem các kiểu quần áo có sẵn và xem phần giày của trang web. |
Si vende calzado deportivo masculino, puede elegir palabras clave específicas como "zapatillas de baloncesto para hombre", uno de los tipos de calzado que ofrece. Nếu bán giày thể thao nam, bạn có thể chọn các từ khóa cụ thể như "giày bóng rổ nam", một loại giày bạn cung cấp. |
Las zapatillas tienen similitudes claras con la bolsa de valores y el comercio ilegal de drogas, pero tal vez lo más fundamental es la existencia de un actor central. Vậy nên sneaker có những tương đồng rõ ràng với cả thị trường cổ phiểu và buôn bán ma túy trái phép, nhưng có lẽ căn bản nhất là sự tồn tại của một nhân vật trung tâm. |
Te vi tomar tus zapatillas esta mañana y salirte. Tớ thấy cậu lấy giầy chạy sáng nay và bỏ đi. |
Por ejemplo, a una empresa de zapatillas deportivas tal vez le interese más llegar a los corredores de maratón que a una audiencia aficionada al deporte. Ví dụ: thay vì tiếp cận đối tượng chung sở thích là Người hâm mộ thể thao, công ty sản xuất giày chạy bộ có thể muốn tiếp cận Người yêu thích chạy đường dài thay thế. |
Además, puede añadir "zapatillas para hombre" y "tenis para hombre" si descubre que, normalmente, se usan estos términos para buscar sus productos. Bạn cũng có thể thêm "giày chơi quần vợt nam" hoặc "giày quần vợt nam" nếu bạn thấy các cụm từ này thông dụng cho sản phẩm của mình. |
El sitio web podría añadir a estos compradores a una lista llamada "Categoría de zapatillas". Trang web có thể thêm những người mua sắm này vào danh sách "Danh mục giày". |
¿ Sabes lo que cuestan las zapatillas Nike que usan? Có biết sáu đứa da đen mang bao nhiêu đôi Air Jordan không? |
Esas son sus zapatillas favoritas. Đó là đôi hài yêu thích của ổng. |
Palabra clave negativa de concordancia amplia: zapatillas para correr Từ khóa đối sánh rộng phủ định: giày chạy bộ |
Siempre estaba lesionado hasta que con cuarenta años tiré mis zapatillas y con ellos se fueron todas mis molestias de corredor. Tôi làm tổn thương cả đời bình, và khi gần đạt ngưỡng tuổi 40 tôi tháo bỏ những đôi giày và bệnh tật của tôi cũng không còn nữa. |
Al día siguiente, el príncipe anuncia que se casará con la mujer que su pie encaje en la zapatilla de cristal. Hoàng tử tuyên bố rằng anh sẽ kết hôn với con gái mà chân sẽ phù hợp với dép vàng. |
Nike creó un tipo de zapatillas para él, las Air Jordan. Tania tháo chiếc áo bom ra khỏi người Soo Yung. |
Sin embargo, David puede crear la etiqueta "zapatillas deportivas" y aplicarla a todas las palabras clave de su cuenta relacionadas con zapatillas deportivas. Tuy nhiên, với nhãn, Bob có thể tạo nhãn "giày chơi quần vợt" và áp dụng nó vào tất cả các từ khóa liên quan đến giày chơi quần vợt trên tài khoản của anh ấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zapatillas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới zapatillas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.