zenith trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zenith trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zenith trong Tiếng Anh.

Từ zenith trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiên đỉnh, cực điểm, tột đỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zenith

thiên đỉnh

noun

The almanac tells the exact time at which the sun hits its zenith.
Niên giám cho biết thời gian chính xác mặt trời đạt thiên đỉnh.

cực điểm

noun

tột đỉnh

noun

Xem thêm ví dụ

On November 2, 2012, she is in Paris again for a concert at the Zenith.
Vào ngày 2 tháng 11 năm 2012, bà lại ở Paris để tham dự một buổi hòa nhạc tại Zenith.
It lies above the zenith but is not high; it lies beneath the nadir but is not deep.
Nó ở trên đỉnh trời nhưng không cao, nó ở dưới đáy đất nhưng không sâu.
NME called Meddle "an exceptionally good album", singling out "Echoes" as the "Zenith which the Floyd have been striving for".
NME gọi Meddle là "một album cực kỳ tuyệt vời", coi "Echoes" là "đỉnh cao mà Floyd hướng tới".
On December 27, 1979, 700 Soviet troops dressed in Afghan uniforms, including KGB and GRU special forces officers from the Alpha Group and Zenith Group, occupied major governmental, military and media buildings in Kabul, including their primary target, the Tajbeg Presidential Palace.
Ngày 27 tháng 12 năm 1979, 700 lính đặc nhiệm và lính dù Liên Xô trong trang phục lính Afghanistan, gồm cả các lực lượng đặc biệt OSNAZ của KGB và GRU SPETSNAZ từ Alpha Group và Zenit Group với sự yểm trợ của 45 xe tăng T-62, 35 xe tăng T-72 và 5 xe bọc thép cùng pháo tự hành, đã chiếm các cơ sở chính phủ, quân đội và thông tin trọng yếu tại Kabul, và cả mục tiêu hàng đầu - Cung Tổng thống Tajbeg.
The municipality has been home to manufactures such as Favre-Leuba Mido, Zodiac, Tissot, Ulysse Nardin, Zenith, Montblanc, Certina as well as Universal Genève, before the latter company relocated to Geneva.
Một số nhà sản xuất nổi tiếng như Zodiac, Tissot, Ulysse Nardin, Zenith hay Universal Genève, trước khi các công ty chuyển trụ sở tới Geneva.
The successes of his predecessors were built upon by Queen Tamar, daughter of George III, who became the first female ruler of Georgia in her own right and under whose leadership the Georgian state reached the zenith of power and prestige in the Middle Ages.
Những thành công của những người tiền nhiệm được tiếp tục bởi hoàng hậu Tamar, con gái của George III, người đã trở thành nữ hoàng đầu tiên của Gruzia và dưới sự lãnh đạo của bà, nhà nước Gruzia đã đạt đến đỉnh cao quyền lực và uy tín trong thời Trung Cổ.
In any case, as you may remember, the Great Divergence reaches its zenith in the 1970s, some considerable time after decolonization.
Trong mọi trường hợp, như bạn có thể biết, Sự Khác Biệt Lớn đạt đỉnh cao vào những năm 1970, một khoảng thời gian đáng kể sau khi phi thực dân hoá.
(Psalm 43:3; Jeremiah 31:35; 2 Corinthians 4:6) Unlike the sun that makes shadows change as it moves and is at its zenith only at high noon, God is always at his peak in providing what is good.
Khác với mặt trời thay đổi bóng nắng khi nó di chuyển và chỉ có điểm thiên đỉnh vào giữa trưa, Đức Chúa Trời luôn luôn ở mức độ cao nhất để cung cấp những điều tốt lành.
This ruler would be cut down at the zenith of his power, and his kingdom would then be divided into four but not among his descendants.
Theo lời tiên tri, vị vua này sẽ chết khi ở đỉnh cao quyền lực, và nước của ông bị chia cho bốn người khác nhưng không phải là con cháu ông.
The almanac tells the exact time at which the sun hits its zenith.
Niên giám cho biết thời gian chính xác mặt trời đạt thiên đỉnh.
Noon was the reference time for navigation, which did not depend on the glass, as the sun would be at its zenith.
Giữa trưa là mốc thời gian tham khảo cho việc điều hướng, nó không phụ thuộc vào phần kính, vì mặt trời đang ở thiên đỉnh.
They established a Lombard Kingdom in north and central Italy, later named Regnum Italicum ("Kingdom of Italy"), which reached its zenith under the 8th-century ruler Liutprand.
Họ thành lập nên Vương quốc Lombard và sau đổi tên thành Regnum Italicum ("Vương quốc Ý"), vương quốc này đạt tới đỉnh cao vào thế kỷ 8 dưới sự trị vì của nhà lãnh đạo Liutprand.
For an equatorial observer, for example, Phobos is about 0.14° upon rising and swells to 0.20° by the time it reaches the zenith.
Ví dụ, đối với người quan sát trên xích đạo, Phobos sẽ ở khoảng 0.14° khi mọc và đạt tới 0.20° khi lên tới thiên đỉnh.
By the early 16th century, both institutions were past their zenith of power.
Đến đầu thế kỷ 16, cả hai thế lực này đều không còn ở đỉnh cao quyền lực nữa.
Haeundae Doosan We've the Zenith is a complex of three residential towers in the Haeundae District of Busan, South Korea, which was completed in 2011.
Haeundae Doosan We've the Zenith là một khu phức hợp gồm ba tòa tháp căn hộ chung cư ở quận Haeundae, Busan, Hàn Quốc, được hoàn thành vào năm 2011.
The beginning of the 18th century marked the zenith of the Kazakh Khanate.
Đầu thế kỉ 18 đánh dấu thời kỳ suy tàn của người Kazakh Khanate.
This dominant attitude of greediness in man has continued until now, seemingly reaching its zenith in today’s thankless and greedy society.
Thái độ tinh thần nầy tiếp tục mạnh mẽ nơi con người cho đến bây giờ và có vẻ như đã đạt đến mức độ tột đỉnh của nó trong xã hội vô ơn và đầy tham lam ngày nay.
The zenithal hourly rate (ZHR) of this shower can be as high as that of two other reliably rich meteor showers, the Perseids in August and the Geminids in December, yet Quadrantid meteors are not seen as often as meteors in these other two showers, because the peak intensity is exceedingly sharp, sometimes lasting only hours.
Tốc độ hàng giờ (ZHR) của trận mưa này có thể cao bằng tốc của hai trận mưa sao băng khác: Perseids vào tháng 8 và Geminids vào tháng 12, nhưng các thiên thạch của Quadrantid không thể được nhìn thấy trong hai trận mưa sao băng này, vì cường độ cực đại cực kỳ sắc nét, đôi khi chỉ kéo dài hàng giờ.
Their Danubian kingdom reached its zenith under King Ermanaric, who is said to have committed suicide at an old age when the Huns attacked his people and subjugated them in about 370.
Vương quốc này đạt đến thời kỳ đỉnh cao dưới thời vua Ermanaric, người được cho là đã tự vẫn khi người Hung Nô tấn công và chinh phục vương quốc này vào khoảng năm 370.
After accounting for observational effects such as precession, aberration of light and nutation, Maskelyne showed that the difference between the locally determined zenith for observers north and south of Schiehallion was 54.6 arc seconds.
Sau khi tính đến các hiệu ứng quan trắc như tiến động, quang sai và chương động, Maskelyne chỉ ra độ lệch giữa thiên đỉnh cục bộ giữa các trạm phía bắc và phía nam của núi Schiehallion bằng 54,6 giây cung.
While the Greek mathematics declined in the west during the medieval times, the achievement of Chinese algebra reached its zenith in the 13th century, when Zhu Shijie invented the method of four unknowns.
Các nhà toán học Trung Quốc cổ đại đã có những tiến bộ trong phát triển thuật toán và đại số. Trong khi toán học Hy Lạp đã từ chối ở phương Tây trong thời trung cổ, thành tựu đạt được của đại số Trung Quốc đã đến đỉnh cao của nó vào thế kỷ 13, khi Zhu Shijie phát minh ra phương pháp bốn ẩn số.
The star is hidden from sight when the zenith angle is 90° or more, i.e. below the horizon.
Ngôi sao bị ẩn sau tầm nhìn khi góc thiên đỉnh bằng 90° hoặc dưới đường chân trời.
The Haeundae Doosan We’ve the Zenith has a refuge area every three floors, which can be utilized as a resting area or a hanging garden under normal circumstances and is used as a refuge space in the event of emergency.
Haeundae Doosan We’ve the Zenith có một khu vực trú ẩn ở mỗi ba tầng, có thể được sử dụng như một khu vực nghỉ ngơi hoặc một khu vườn treo trong hoàn cảnh bình thường và sẽ được sử dụng như một không gian trú ẩn trong trường hợp khẩn cấp.
The Speakership reached its zenith during the term of Republican Joseph Gurney Cannon, from 1903 to 1911.
Vai trò của Chủ tịch Hạ viên đạt đỉnh cao trong nhiệm kỳ của đảng viên Cộng hòa Joseph Gurney Cannon, 1903 đến 1911.
During the First World War, anti-German sentiment was at its zenith; the term the Kaiser—especially as applied to Wilhelm II of Germany—thus gained considerable negative connotations in English-speaking countries.
Trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất, thuật ngữ không dịch the Kaiser — đặc biệt là dùng để chỉ Wilhelm II — đã chứa đựng hàm ý tiêu cực đáng kể trong các nước nói tiếng Anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zenith trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.