abalone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abalone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abalone trong Tiếng Anh.
Từ abalone trong Tiếng Anh có nghĩa là bào ngư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abalone
bào ngưnoun (edible univalve mollusc) I brought along with me an abalone shell. Tôi mang đến đây 1 vỏ bào ngư. |
Xem thêm ví dụ
Abalones in winter melon. Bào ngư trong dưa mùa đông. |
2300 AD (role-playing game) Abalone Ad Astra (role-playing game) Barbarossa Buck Rogers - Battle for the 25th Century Cyberpunk 2013 (role-playing game) Dirty Minds Free Parking Girl Talk Fun House Kremlin Macho Women with Guns (role-playing game) Merchant of Venus Ninjas and Superspies (role-playing game) Scattergories Sky Galleons of Mars Space: 1889 (role-playing game) Spiel des Jahres: Barbarossa 1988 in video gaming 2300 AD (trò chơi nhập vai) Abalone Ad Astra (trò chơi nhập vai) Barbarossa Buck Rogers - Battle for the 25th Century Cyberpunk 2013 (trò chơi nhập vai) Dirty Minds Free Parking Girl Talk Fun House Kremlin Macho Women with Guns (trò chơi nhập vai) Merchant of Venus Ninjas and Superspies (trò chơi nhập vai) Scattergories Sky Galleons of Mars Space: 1889 (trò chơi nhập vai) Spiel des Jahres: Barbarossa Trò chơi điện tử năm 1988 |
Nature didn't need to because, unlike the abalone shell, the survival of a species didn't depend on building those materials, until maybe now when it might just matter. Tạo hóa không cần bởi vì, không giống như vỏ bào ngư, sự sống còn của một loài không phụ thuộc vào việc tạo ra những vật liệu như thế này, có lẽ cho đến nay, khi điều đó trở nên quan trọng. |
Give him 2 cans of abalone and get rid of him. Đưa cho anh ta 2 lon bào ngư và nói anh ta đi đi. |
What if they had some of the same capabilities that an abalone shell did, in terms of being able to build really exquisite structures at room temperature and room pressure, using nontoxic chemicals and adding no toxic materials back into the environment? Hãy thử tưởng tượng, nếu chúng có được 1 số khả năng như là cái vỏ bào ngư, trong việc xây dựng những cấu trúc thực sự tinh vi ở nhiệt độ phòng và áp suất không khí, sử dụng những hóa chất không độc hại và không thải ra bất kì hóa chất độc hại nào vào môi trường? |
And a lot of people might use structures like abalone shells, like chalk. Và rất nhiều người có thể đã sử dụng những cấu trúc tương tự như những chiếc vỏ bào ngư, ví dụ như phấn viết bảng. |
""Siebold's abalone (Nordotis gigantea), disk abalone (Nrodotis discus), and red sea cucumber (Holothroidea) in Fukuoka Prefecture"". H. gigantea is đặc hữu của the waters off Nhật Bản and Hàn Quốc. ^ “"Siebold's abalone (Nordotis gigantea), disk abalone (Nrodotis discus), and red sea cucumber (Holothroidea) in Fukuoka Prefecture"”. |
As we walked in, the first things that caught our attention were the heaps of dried goods—mushrooms, scallops, abalones, figs, nuts, and other edibles—displayed in open bins at the entrance. Khi bước vào tiệm, chúng tôi chú ý trước hết đến những đống đồ khô—nấm, sò, bào ngư, trái vả, hạt và những thực phẩm khác—được trưng bày trong những thùng không nắp ở cửa ra vào. |
I brought along with me an abalone shell. Tôi mang đến đây 1 vỏ bào ngư. |
So an interesting idea is, what if you could take any material you wanted, or any element on the periodic table, and find its corresponding DNA sequence, then code it for a corresponding protein sequence to build a structure, but not build an abalone shell -- build something that nature has never had the opportunity to work with yet. Và ý tưởng thú vị là, sẽ ra sao nếu bạn có thể lấy bất kì vật chất nào bạn muốn, hay bất kỳ nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn, và tìm chuỗi DNA tương ứng, sau đó mã hóa nó thành 1 chuỗi protêin để tạo nên 1 cấu trúc, nhưng không phải là cái vỏ bào ngư -- mà 1 thứ khác, thông qua tự nhiên, chưa bao giờ chúng có cơ hội thực hiện. |
This abalone shell is a biocomposite material that's 98 percent by mass calcium carbonate and two percent by mass protein. Cái vỏ bào ngư này là 1 vật liệu phức hợp sinh học nó có 98% khối lượng là canxi cacbonat và 2% là protêin. |
One abalone diver who spent 6,000 hours in the water saw only two white sharks, and neither of them attacked him. Một người từng lặn 6.000 giờ dưới nước để tìm bào ngư đã gặp chỉ hai con cá mập trắng, và không con nào đã tấn công ông. |
I would like abalone porridge, with grilled green tea mountain roots. Cho tôi cháo yến mạch, với trà xanh nhân sâm. |
The garden of Poseokjeong features an abalone-shaped watercourse. Các khu vườn ở Poseokjeong có đặc trưng là những nguồn nước tạo hình bào ngư. |
So for instance, you could develop super- efficient roof structures based on giant Amazon water lilies, whole buildings inspired by abalone shells, super- lightweight bridges inspired by plant cells. Ví dụ, bạn có thể phát triển kết cấu mái nhà siêu hiệu quả dựa trên hoa loa kèn nước khổng lồ ở Amazon, toàn bộ tòa nhà lấy cảm hứng từ vỏ bào ngư, những cái cầu siêu nhẹ lấy cảm hứng từ tế bào thực vật. |
Scientists are researching the shock-absorbing properties of abalone shells Các nhà khoa học đang nghiên cứu đặc tính chống sốc của vỏ bào ngư |
Indirect benefits have also been shown for several cases among species such as abalone and fishes in Central California. Các lợi ích gián tiếp cũng đã được thấy trong một số trường hợp giữa các loài ví dụ như bào ngư và cá tại Trung California. |
like batteries and like solar cells? What if they had some of the same capabilities that an abalone shell did, in terms of being able to build really exquisite structures at room temperature and room pressure, using nontoxic chemicals and adding no toxic materials back into the environment? Hãy thử tưởng tượng, nếu chúng có được 1 số khả năng như là cái vỏ bào ngư, trong việc xây dựng những cấu trúc thực sự tinh vi ở nhiệt độ phòng và áp suất không khí, sử dụng những hóa chất không độc hại và không thải ra bất kì hóa chất độc hại nào vào môi trường? |
After I sell it, I'll buy you abalones. Tôi đem xe này đi bán, mua bào ngư cho anh ăn. |
Pa, has San Li's abalone arrived? Cha, có bào ngư San Li tới? |
And so, going back to this abalone shell, besides being nanostructured, one thing that's fascinating is, when a male and female abalone get together, they pass on the genetic information that says, " This is how to build an exquisite material. Và giờ, quay trở lại với chiếc vỏ bào ngư này, bên cạnh cấu trúc nano của nó, 1 điều nữa thực sự rất hấp dẫn, đó là khi bào ngư đực và cái kết đôi với nhau, chúng truyền đi những thông tin di truyền cho thấy, " Đây là cách để tạo ra những vật chất tinh vi. |
The abalone here is famous for... Bào ngư ở đây nổi tiếng với...... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abalone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abalone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.