abatement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abatement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abatement trong Tiếng Anh.
Từ abatement trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự dịu đi, sự chấm dứt, sự giảm bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abatement
sự dịu đinoun |
sự chấm dứtnoun |
sự giảm bớtnoun |
Xem thêm ví dụ
Some users may experience an episode of acute psychosis, which usually abates after six hours, but in rare instances, heavy users may find the symptoms continuing for many days. Một số người dùng có thể trải qua một giai đoạn rối loạn tâm thần cấp tính, thường giảm sau sáu giờ, nhưng trong một số ít trường hợp, người dùng nặng đô có thể có các triệu chứng kéo dài liên tục trong nhiều ngày. |
Jehovah’s righteous anger against Nineveh simply abated. Đức Giê-hô-va không còn giận dân này. |
As the storm abated the next day, she searched for survivors of damaged and lost ships. Khi cơn bão dịu đi vào ngày hôm sau, chiếc tàu tuần dương tham gia tìm kiếm những người sống sót của những con tàu bị hư hỏng hoặc chìm. |
When legislators and others think about economic development, what they first of all think about are business tax incentives, property tax abatements, job creation tax credits, you know, there are a million of these programs all over the place. Và thấy rằng khi họ nghĩ về phát triển kinh tế khu vực, họ sẽ nghĩ ngay đến khuyến khích thuế doanh nghiệp, giảm thuế nhà đất, thuế tín dụng thu nhập cá nhân, và bạn biết rồi đấy, hàng triệu các chính sách khác nữa. |
There had been signs that the disease is abating, with cholera infections down by about 50% to around 4,000 cases a week. Đã có những dấu hiệu cho thấy bệnh dịch đang dịu bớt, với số ca nhiễm dịch tả giảm khoảng 50% xuống khoảng 4,000 ca mỗi tuần. |
The noise in my head abated. Âm thanh trong đầu tôi dịu đi. |
+ 51 Then he got up into the boat with them, and the wind abated. + 51 Ngài lên thuyền với họ thì gió ngừng thổi. |
And the wind abated, and a great calm set in.” Gió liền dứt và đều yên-lặng như tờ”. |
Many companies now engage in emissions abatement, offsetting, and sequestration programs to generate credits that can be sold on one of the exchanges. Nhiều công ty hiện đang tham gia vào các chương trình giảm phát thải, bù trừ và cô lập để tạo ra các khoản tín dụng có thể được bán trên một trong các sàn giao dịch. |
And the wind abated, and a great calm set in” Gió liền dứt và đều yên-lặng như tờ” |
The Navy is considering non-intrusive means of abating the continued leakage of oil to avoid the further environmental degradation of the harbor. Hải quân Mỹ cũng cân nhắc những biện pháp không xâm lấn để giảm bớt việc dầu tiếp tục rò rỉ nhằm cải thiện điều kiện môi trường bên trong cảng. |
The day after his appointment as Caesar, the plague abated, giving Tiberius more freedom of movement than Justin had been able to achieve. Một ngày sau khi được bổ nhiệm làm Caesar, bệnh dịch hạch tạm yên, tạo cơ hội cho Tiberius tự do hành động nhiều hơn điều Justinus có thể đạt được. |
On 24 June 2009, Milan reclaimed Abate for €2.55 million and this time he was included in the team roster for the upcoming 2009–10 season. Vào ngày 24 tháng 6 năm 2009, Milan gọi trở lại Abate và lần này anh được điền tên vào danh sách chuẩn bị cho mùa giải 2009-10. |
Catastrophic conflicts come and go, but the war waged for the souls of men continues without abatement. Những cuộc xung đột nghiêm trọng đến rồi đi, nhưng chiến tranh bùng nổ để kiềm chế con người thì vẫn tiếp tục không ngừng. |
E.g. as said earlier, trading, in the quota system, means a firm only abates pollution if doing so would cost less than paying someone else to make the same reduction. Ví dụ, như đã nói trước đây, mua bán, trong hệ thống quota, có nghĩa là hãng chỉ giảm thải nếu làm việc đó là ít tốn kém hơn so với việc thuê người khác làm việc đó. |
He started out his term with great popularity, but public opinion shifted with the Brazilian debt crisis and the failure of Plano Cruzado to abate chronic inflation. Ông bắt đầu nhiệm kỳ của mình với sự phổ biến lớn, nhưng ý kiến công chúng đã chuyển sang cuộc khủng hoảng nợ của Braxin và sự thất bại của Plano Cruzado để giảm lạm phát kinh niên. |
If no inconstant toy nor womanish fear Abate thy valour in the acting it. Nếu không có đồ chơi và cũng không sợ hãi hay thay đổi thuộc về phụ nư Abate dũng cảm ngươi trong diễn xuất nó. |
Most symptoms, though, abate within four to six weeks. Tuy nhiên, phần lớn các triệu chứng sẽ giảm dần trong bốn đến sáu tuần. |
The second time, the dove returned with “an olive leaf freshly plucked in its bill, and so Noah got to know that the waters had abated from the earth.” —Genesis 8:8-11. Vào lần thứ nhì, bồ câu trở về, “trong mỏ tha một lá ô-li-ve tươi; Nô-ê hiểu rằng nước đã giảm-bớt trên mặt đất”.—Sáng-thế Ký 8:8-11. |
Regional conflicts that seemed intractable a few months ago are showing signs of abating. Những cuộc xung đột địa phương cách đây mấy tháng tưởng như kéo dài mãi nay có vẻ muốn lặng yên. |
Referring to data for the two decades ending in 1989-1990, while noting some abatement in adult mortality rates in the Soviet republics in the 1980s, Ward Kingkade and Eduardo Arriaga characterized this situation as follows: "All of the former Soviet countries have followed the universal tendency for mortality to decline as infectious diseases are brought under control while death rates from degenerative diseases rise. Đề cập đến dữ liệu trong hai thập kỷ kết thúc vào năm 1989-1990, trong khi lưu ý đến việc giảm tỷ lệ tử vong ở người cộng hòa ở các nước cộng hòa Xô viết trong những năm 1980, Ward Kingkade và Eduardo Arriaga đã mô tả tình huống này như sau: "Tất cả các nước thuộc Liên Xô cũ đã theo dõi Xu hướng phổ biến về tỷ lệ tử vong giảm do các bệnh truyền nhiễm được kiểm soát trong khi tỷ lệ tử vong do bệnh thoái hóa tăng lên. |
It continues without abatement. Nó tiếp tục không ngừng. |
By January 1981, when the program ended, more than 700,000 Cambodians had received food, seeds, and farm implements and the threat of famine within Cambodia had abated. Vào tháng 1 năm 1981, khi chương trình kết thúc, hơn 700.000 người Campuchia đã nhận thức ăn, hạt giống, trang trại và đe dọa nạn đói ở Campuchia đã giảm. |
In reality, however, the rivalry and antipathy between the brothers did not abate. Tuy nhiên, trong thực tế sự ghen ghét và ác cảm ngấm ngầm giữa hai anh em đã không còn cách gì cứu vãn được nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abatement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abatement
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.